Bảng báo giá thép ống Lê Phan Gia hôm nay mới nhất, cụ thể các thông tin giá cả được đơn vị Quyết Bình Minh Steel cập nhật thông báo qua hotline: 090 7869990. Tại kho hàng hóa của chúng tôi, sản phẩm ống thép Lê Phan Gia có rất nhiều quy cách khác nhau. Nguồn gốc sản phẩm có xuất xứ rõ ràng, quy cách cực kì phong phú, đáp ứng mọi yêu cầu thi công đưa ra của từng dự án

thep-ong-le-phan-gia-quyet-binh-minh

Bảng báo giá thép ống Lê Phan Gia

Bảng báo giá thép ống Lê Phan Gia đầy đủ những chi tiết mà khách hàng đang yêu cầu. Do thị trường sắt thép xây dựng trong nước có sự chuyển biến không ngừng. Bởi thế, quý khách lưu ý là mức giá hôm nay chỉ mang tính chất tham khảo

STT QUY CÁCH ĐỘ DÀY ĐVT ĐƠN GIÁ
THÉP ỐNG MẠ KẼM
01 Phi 21 1.00 cây 38.500
02 1.20 cây 40.500
03 1.40 cây 61.000
04 2.00 cây
05 2.20 cây
06 Phi 27 1.20 cây 53.000
07 1.40 cây 80.000
08 1.80 cây 81.000
09 2.00 cây 112.000
10 2.20 cây liên hệ
11 Phi 34 1.20 cây 66.000
12 1.40 cây 99.500
13 1.80 cây 105.000
14 2.00 cây 126.000
15 Phi 42 1.20 cây 83.000
16 1.40 cây 122.000
17 1.80 cây 130.000
18 2.00 cây 161.000
19 Phi 49 1.20 cây 96.000
20 1.40 cây 146.000
21 1.80 cây 140.000
22 2.00 cây 179.000
23 Phi 60 1.20 cây 118.000
24 1.40 cây 177.000
25 1.80 cây 188.000
26 2.00 cây 229.000
27 2.50 cây Liên hệ
28 Phi 76 1.20 cây 152.000
29 1.40 cây 290.000
30 1.80 cây 251.000
31 2.00 cây 293.000
32 Phi 90 1.40 cây 280.000
33 1.80 cây 340.000
34 2.00 cây 349.000
35 2.40 cây liên hệ
36 3.20 cây liên hệ
37 Phi 114 1.40 cây 360.000
38 1.80 cây 455.000
39 2.00 cây liên hệ
40 2.50 cây liên hệ
41 2.50 cây liên hệ
THÉP ỐNG ĐEN
42 Phi 12.7 0.80 cây
43 Phi 13.8 0.80 cây
44 Phi 15.9 0.80 cây 33.000
45 1.20 cây
46 Phi 19.1 0.80 cây
47 Phi 21 1.00 cây 31.000
48 1.20 cây 35.000
49 1.40 cây 51.000
50 1.80 cây 53.000
51 Phi 27 1.00 cây 44.000
52 1.20 cây 66.000
53 1.40 cây 67.000
54 1.80 cây
55 Phi 34 1.00 cây
56 1.20 cây 55.000
57 1.40 cây 83.500
58 1.80 cây 86.000
59 Phi 42 1.00 cây
60 1.20 cây 70.000
61 1.40 cây 103.000
62 1.80 cây 110.000
63 Phi 49 1.20 cây 83.000
64 1.40 cây 120.000
65 1.80 cây 126.000
66 Phi 60 1.20 cây 101.000
67 1.40 cây 147.000
68 1.80 cây 157.000
69 2.00 cây 230.000
70 2.40 cây 245.000
71 Phi 76 1.20 cây 133.000
72 1.40 cây 189.000
73 1.80 cây 205.000
74 2.00 cây 285.000
75 2.40 cây
76 Phi 90 1.20 cây
77 1.40 cây 230.000
78 1.80 cây 243.000
79 3.00 cây
80 Phi 114 1.40 cây 310.000
81 1.80 cây 333.000
82 2.40 cây liên hệ

Thông tin về thép ống Lê Phan Gia

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Lê Phan Gia được sản xuất trên đây chuyền công nghệ hiện đại, theo tiêu chuẩn đạt TCVN 1832-1976, ASTM A123, ASTM A53, BS1387-1985. Sản phẩm có đường kính từ 21.2 – 219.1mm. Độ dày từ 1.6 – 8.2mm, độ dày lớp mạ kẽm từ 50 – 75µm

Độ bền kéo : 320 ÷ 460 N/mm2

Độ bền chảy (tối thiểu) : 195 N/mm2

Độ giãn dài (tối thiểu) : 20%

Ưu điểm lớn của sản phẩm này là chống ăn mòn và chịu lực tốt. Thép ống mạ kẽm Lê Phan Gia thường được dùng làm hệ thống dẫn nước trong các tòa nhà cao tầng. Bên cạnh đó, chúng còn được sử dụng để làm kết cấu chịu lực trong các công trình xây dựng, hệ thống thông gió, trụ viễn thông, cọc siêu âm, cọc phát sóng,…

thep-ong-le-phan-gia

Thông số kỹ thuật thép cây Lê Phan Gia

Sản phẩm thép xây dựng do Lê Phan Gia sản xuất bao gồm thép thanh và thép cuộn tròn trơn. Được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2 : 2008, ASTM A615/615M – 08A của Mỹ và JIS G3112 : 2010 của Nhật.

Thép thanh : đường kính từ D10 đến D51mm.

Thép cuộn trơn : đường kính từ Ø5,5 đến Ø8mm.

Thép tròn cuộn gai : đường kính từ Ø8 đến Ø10mm.

Tin liên quan: 

Bảng báo giá thép ống mạ kẽm

Bảng báo giá thép ống Nam Hưng

Bảng báo giá thép ống Nguyễn Minh

Bảng tra thép ống

Bảng tra chiều dài, trọng lượng một số loại thép ống thông dụng

Thép ống  ASTM A53 Độ dài Trọng lượng
(m) (Kg)
D26 – D60 x 3.8-5.5mm C20 Đúc 6 1
D76 – D 219 x 4.5 – 12.0mm C20 đúc 6 1
D 141,3 x 3,96 m 6 80,47
D 141,3 x 4,78 6 96.55
D168 x 3,96 6 96,11
D168 x 4,78 6 115,44
D219 x 3.96 6 126,06
D219 x 4,78 6 151.58
D219 x 5,16 6 163,34
D219 x 6,35 6 199.89
D325 x 6,35 6 299,38
D355 x 6,35 6 327,57
D273 x 6,35 6 250.53
D273 x 5.96 6 235,49
D355 x 7,14 6 367,5
D355 x 8 6 410.74
D406 x 8 6 471,1
D 530 x 8 6 617.888
D609.6 x9 6 799,78
D159 x 6.5 12 293,33
D168 x 7.1 12 338,05
D127 x 6.0 6 107,4
D114 x 6.0 6 95.888
D219 x 8,0 12 499,5
D219 x 12.0 12 735,06
D273 x 8.0 11,8 616.89
D323 x 10,0 11,8 910,79
D508 x 8,0 6 591,84
D508 x 10,0 6 736,84
D610 x 8.0 hàn xoắn 6 712,57
D610 x 10.0 hàn xoắn 6 887.76
D712 x 8.0 hàn xoắn 5,8 805,53
D812 x 8.0 hàn xoắn 5,8 919,95

Những lợi ích mà khách hàng được nhận khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi:

  • Quý khách hàng sẽ được báo giá với thông tin chính xác giá theo khối lượng đặt hàng sau 24h. (Giá sẽ có sự ưu đãi với những đơn hàng)
  • Công ty sắt thép xây dựng Quyết Bình Minh Steel là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Do vậy mà giá thành được chúng tôi cung cấp là mức giá tốt nhất
  • Sản phẩm cung cấp cho quý khách là sản phẩm chính hãng có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
  • Giao hàng miễn phí, hỗ trợ bốc xếp ngay tại công trình : Xe nhỏ luồn lách ngách nhỏ, xe to tới công trình lớn. Đảm bảo xe đổ hàng tới chân công trình.
  • Chúng tôi sẽ đền bù nếu khách hàng phát hiện có lỗi giao hàng không đúng sản phẩm