Bảng báo giá thép ống Nam Hưng được nhập & phân phối bởi Tôn Thép Quyết Bình Minh. Chúng góp mặt với vai trò chủ chốt trong rất nhiều các hạng mục xây dựng từ nhà ở dân dụng, đến các ngành công nghiệp nặng. Báo giá thép ống Nam Hưng nhanh, chúng tôi sẽ xác nhận đơn đặt hàng trong thời gian sớm nhất | Mọi thắc mắc về dịch vụ xin hãy gọi ngay qua số: 090 7869990

thep-ong-nam-hung-gia-re

Các ứng dụng cơ bản của thép ống Nam Hưng ?

Thép ống Nam Hưng dùng dẫn dầu, hệ thống cứu hỏa, dẫn ga, giàn nước đá. Kết cấu phức tạp. Các kết cấu hạ tầng xây dựng cầu cảng, cầu vượt, những công trình thi công đòi hỏi độ chịu lực cao

Đây  là loại thép được dùng cho nồi hơi áp suất cao. Sử dụng rất nhiều trong lĩnh vực xây dựng dân dụng, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi, chế tạo máy móc. Những ngành nghề khác như: Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, bào chế chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo.

Thông tin về sản phẩm thép ống Nam Hưng

  • Mọi giấy tờ liên quan đến sản phẩm sẽ được chúng tôi cung cấp đầy đủ: Hóa đơn xuất hàng, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
  • Đảm bảo tất cả yêu cầu về mặt cảm quan, không gỉ sét, hàng chính hãng còn mới 100%
  • Quy định về dung sai của nhà sản xuất
  • Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng. Khối lượng hàng hóa đáp ứng theo yêu cầu
Mác thép A106 GR.A. – A106 GR.B – A106 GR.C – A53 GR.A – A53 GR.B – Q345 – St37 – St52 – STPG370 – STP340 – SKK400 – SKK500 – SPPS38 – SPPS42 – API 5LX42 – X46 – STB410 – STB440  –  STPB410 – S355J2 –  P235GH – S355J2H – STK400 – STK500
Ứng dụng thép ống Nam Hưng  được sử dụng trong kết cấu chung, lò hơi , trao đổi nhiệt, môi trường nhiệt độ cao và chịu được áp lực trong quá trình sử dụng, vận chuyển khí đốt, dầu khí và ống dẫn dầu,
Tiêu Chuẩn ASTM/ASME – API5L – EN 10210 – GB/T5310 8 – JIS G3454 – JIS G3455 – JIS G3461 – KS D 3507 – KS D3566 – EN10028
Xuất xứ Hàn Quốc
Quy cách Độ dày :        2.77mm – 60mm

Đường kính : Ø21.3mm – Ø711mm

Chiều dài : 5500mm – 11900mm

Thành phần hóa học % (max)

Chất lượng vật tư tốt cũng nhờ vào sự có mặt của các nguyên tố: C, Si, Mn, P, S

Mác thép C Si MN P S V

CU

NB

Ni

Mo

Cr

Ti

Al

N

C0

A106 GR.A 0.25 0.10 0.27-0.93 0.035 0.035 0.08
0.40
0.40 0.15 0.40 0.40
A106 GRB 0.30 0.10 0.29 -1.06 0.035 0.035 0.08
0.40
0.40 0.15 0.40
STPG 370 0.25 0.35 0.30-0.90 0.40 0.040
S355J2H 0.22 0.55 1.60 0.035 0.035

Tính chất cơ lý

Biểu hiện qua các thông số: giới hạn chảy, độ bền kéo, độ dãn dài

Mác thép Giới hạn chảy
δc(MPA)
Độ Bền Kéo
δb(MPA)
Độ dãn dài
%
A106 GR.A 205 330 35
A106 GRB 240 415 30
STPG 370 215 370 30
S355J2H 355 510 – 680 22

Bảng báo giá thép ống Nam Hưng đa dạng quy cách được cập nhật tại Tôn thép Quyết Bình Minh

Bảng báo giá thép ống Nam Hưng nói chung được chúng tôi cập nhật tin tức giá cả thường xuyên. Vật tư xây dựng luôn thay đổi giá cả không ngừng, do đó để nhận báo giá qua từng ngày, xin liên hệ với chúng tôi qua hotline bên dưới

STT QUY CÁCH ĐỘ DÀY ĐVT ĐƠN GIÁ
THÉP ỐNG MẠ KẼM
01 Phi 21 1.00 cây 38.500
02 1.20 cây 40.500
03 1.40 cây 61.000
04 2.00 cây
05 2.20 cây
06 Phi 27 1.20 cây 53.000
07 1.40 cây 80.000
08 1.80 cây 81.000
09 2.00 cây 112.000
10 2.20 cây liên hệ
11 Phi 34 1.20 cây 66.000
12 1.40 cây 99.500
13 1.80 cây 105.000
14 2.00 cây 126.000
15 Phi 42 1.20 cây 83.000
16 1.40 cây 122.000
17 1.80 cây 130.000
18 2.00 cây 161.000
19 Phi 49 1.20 cây 96.000
20 1.40 cây 146.000
21 1.80 cây 140.000
22 2.00 cây 179.000
23 Phi 60 1.20 cây 118.000
24 1.40 cây 177.000
25 1.80 cây 188.000
26 2.00 cây 229.000
27 2.50 cây Liên hệ
28 Phi 76 1.20 cây 152.000
29 1.40 cây 290.000
30 1.80 cây 251.000
31 2.00 cây 293.000
32 Phi 90 1.40 cây 280.000
33 1.80 cây 340.000
34 2.00 cây 349.000
35 2.40 cây liên hệ
36 3.20 cây liên hệ
37 Phi 114 1.40 cây 360.000
38 1.80 cây 455.000
39 2.00 cây liên hệ
40 2.50 cây liên hệ
41 2.50 cây liên hệ
THÉP ỐNG ĐEN
42 Phi 12.7 0.80 cây
43 Phi 13.8 0.80 cây
44 Phi 15.9 0.80 cây 33.000
45 1.20 cây
46 Phi 19.1 0.80 cây
47 Phi 21 1.00 cây 31.000
48 1.20 cây 35.000
49 1.40 cây 51.000
50 1.80 cây 53.000
51 Phi 27 1.00 cây 44.000
52 1.20 cây 66.000
53 1.40 cây 67.000
54 1.80 cây
55 Phi 34 1.00 cây
56 1.20 cây 55.000
57 1.40 cây 83.500
58 1.80 cây 86.000
59 Phi 42 1.00 cây
60 1.20 cây 70.000
61 1.40 cây 103.000
62 1.80 cây 110.000
63 Phi 49 1.20 cây 83.000
64 1.40 cây 120.000
65 1.80 cây 126.000
66 Phi 60 1.20 cây 101.000
67 1.40 cây 147.000
68 1.80 cây 157.000
69 2.00 cây 230.000
70 2.40 cây 245.000
71 Phi 76 1.20 cây 133.000
72 1.40 cây 189.000
73 1.80 cây 205.000
74 2.00 cây 285.000
75 2.40 cây
76 Phi 90 1.20 cây
77 1.40 cây 230.000
78 1.80 cây 243.000
79 3.00 cây
80 Phi 114 1.40 cây 310.000
81 1.80 cây 333.000
82 2.40 cây liên hệ

Sự khác biệt cơ bản của thép ống đúc và thép ống hàn?

Hãy so sánh để xem sự khác nhau cơ bản của 2 loại thép này

Ống thép hàn

Sản phẩm này có nhiều mục đích sử dụng, phân loại đa dạng. Như ống hàn mạ kẽm áp lực thấp, ống hàn dẫn dung dịch khoáng sản, ống hàn điện đường kính lớn dẫn dung dịch áp lực thấp và ống hàn không gỉ dùng trong kết cấu cơ khí.

– Ống hàn mạ kẽm áp lực thấp: ứng dụng phần lớn để làm đường ống dẫn nước , thoát khí, cũng như là các dung dịch có áp lực thấp.

– Ống hàn dẫn dung dịch khoáng sản: Sản phẩm này sử dụng hình thức hàn thẳng. Ứng dụng để làm ống nước thải trên cao

– Ống hàn điện đường kính lớn dẫn dung dịch áp lực thấp: Tương tự như ống hàn mạ kẽm áp lực thấp sản phẩm này cũng chuyên dùng để dẫn nước và thoát khí.

– Ống hàn không gỉ dùng trong kết cấu cơ khí: Sản phẩm này dùng để chế tạo và lắp ráp các kết cấu cơ khí trong xe oto, xe tải, đồ gia dụng….

thep-ong-nam-hung

Ống thép đúc

Ép đùn và rút phôi ra từ ống trong lò nung kim loại là phương pháp chính để tạo nên thép ống đúc. Khả năng chịu nhiệt của thép ống đúc rất tốt. Do vậy mà khi so với thép ống hàn, chúng luôn có độ ổn định tốt hơn, và cũng ít khiếm khuyết hơn. Dựa vào công nghệ chế tạo ống thép đúc được chia thành ống thép đúc cán nóng và cán nguội.

Theo mục đích sử dụng và yêu cầu xây dựng mà ống thép đúc được chia ra làm nhiều loại khác nhau. Điển hình như thép ống đúc kết cấu, thép ống đúc dùng trong lò áp lực thấp và vừa. Ống thép dùng trong lò áp lực cao, ống thép dùng trong công nghiệp đóng tàu, ống thép dùng để dẫn các chất hóa học có áp lực cao, ống dùng trong dầu khí….

Tin liên quan: 

Bảng báo giá thép ống Ánh Hòa

Bảng báo giá thép ống đen

Bảng báo giá thép ống Đông Á