Bảng báo giá thép ống đúc – Thông tin sẽ có sự thay đổi bởi tính chất xây dựng ở mỗi khu vực luôn có sự khác nhau. Để cho khách hàng không bị hoang mang, công ty Quyết Bình Minh sẽ điều chỉnh chính xác giá bán sao cho hợp lý với kinh phí của mọi nhà thầu. Dịch vụ vận chuyển hàng trọn gói, chăm sóc khách hàng nhiệt tình, và ân cần. Nếu có những chi tiết nào thắc mắc, hãy gọi cho chúng tôi: 090 7869990

quy-cach-thep-ong-duc

Bảng báo giá thép ống đúc cập nhật mới nhất 2021

Công ty Quyết Bình Minh xin gửi tới quý khách hàng Bảng báo giá thép ống đúc mới nhất của ống thép đúc nhập khẩu theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, GOST, GB, DIN… Mà chúng tôi mới cập nhật.

STT    Đường Kính OD     Dày  T.Lượng (Kg/mét) Tiêu chuẩn     Đơn Giá vnđ/kg)
1 DN15 21.3 2.77 1.266 ASTM-A53/A106 22,100
2 DN20 27.1 2.87 1.715 ASTM A53/A106 22,400
3 DN25 33.4 3.38 2.502 ASTM A53/A106 21,300
4 DN25 33.4 3.40 2.515 ASTM A53/A106 21,600
5 DN25 33.4 4.60 3.267 ASTM A53/A106 21,500
6 DN32 42.2 3.20 3.078 ASTM A53/A106 21,300
7 DN32 42.2 3.50 3.340 ASTM A53/A106 21,500
8 DN40 48.3 3.20 3.559 ASTM A53/A106 21,300
9 DN40 48.3 3.55 3.918 ASTM A53/A106 21,200
10 DN40 48.3 5.10 5.433 ASTM A53/A106 21,500
11 DN50 60.3 3.91 5.437 ASTM A53/A106 21,600
12 DN50 60.3 5.50 7.433 ASTM A53/A106 21,500
13 DN65 76.0 4.00 7.102 ASTM A53/A106 21,500
14 DN65 76.0 4.50 7.934 ASTM A53/A106 21,500
15 DN65 76.0 5.16 9.014 ASTM A53/A106 21,500
16 DN80 88.9 4.00 8.375 ASTM A53/A106 21,500
17 DN80 88.9 5.50 11.312 ASTM A53/A106 21,500
18 DN80 88.9 7.60 15.237 ASTM A53/A106 21,500
19 DN100 114.3 4.50 12.185 ASTM A53/A106 21,500
20 DN100 114.3 6.02 16.075 ASTM A53/A106 21,700
21 DN100 114.3 8.60 22.416 ASTM A53/A106 21,700
22 DN125 141.3 6.55 21.765 ASTM A53/A106 21,700
23 DN125 141.3 7.11 23.528 ASTM A53/A106 21,700
24 DN125 141.3 8.18 26.853 ASTM A53/A106 21,700
25 DN150 168.3 7.11 28.262 ASTM A53/A106 21,700
26 DN150 168.3 8.18 32.299 ASTM A53/A106 21,700
27 DN200 219.1 8.18 42.547 ASTM A53/A106 21,700
28 DN200 219.1 9.55 49.350 ASTM A53/A106 21,700
29 DN250 273.1 9.27 60.311 ASTM A53/A106 21,800
30 DN250 273.1 10.30 66.751 ASTM A53/A106 21,800
31 DN300 323.9 9.27 71.924 ASTM A53/A106 21,800
32 DN300 323.9 10.30 79.654 ASTM A53/A106 21,800

Lưu ý mua hàng:

  • Bảng báo giá thép ống đúc bao gồm chi phí vận chuyển và thuế VAT 10% trên toàn thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận.
  • Chúng tôi có đủ xe tải lớn để đảm bảo vận chuyển nhanh chóng cho dự án của bạn.
  • Đặt hàng sau 6 giờ sẽ có sẵn (tùy thuộc vào số lượng nhiều hơn hoặc ít hơn).
  • Cam kết bán đúng loại hàng theo yêu cầu của khách hàng.
  • Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt khi nhận hàng tại dự án.
  • Người bán của chúng tôi chỉ thu tiền sau khi người mua có toàn quyền kiểm soát chất lượng hàng hóa được giao.

Tin liên quan: 

Bảng báo giá thép ống Nam Hưng

Bảng báo giá thép ống Nguyễn Minh

Bảng báo giá thép ống Sendo Việt Nhật

Quy cách các loại thép ống đúc sử dụng phổ biến hiện nay

Quy cách ống thép đúc DN6 Phi 10.3

Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN6 10.3 1.24 SCH10 0,28
DN6 10.3 1.45 SCH30 0,32
DN6 10.3 1.73 SCH40 0.37
DN6 10.3 1.73 SCH.STD 0.37
DN6 10.3 2.41 SCH80 0.47
DN6 10.3 2.41 SCH. XS 0.47

Quy cách ống thép đúc DN8 Phi 13.7

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN8 13.7 1.65 SCH10 0,49
DN8 13.7 1.85 SCH30 0,54
DN8 13.7 2.24 SCH40 0.63
DN8 13.7 2.24 SCH.STD 0.63
DN8 13.7 3.02 SCH80 0.80
DN8 13.7 3.02 SCH. XS 0.80

Bảng báo giá – Quy cách ống thép đúc DN10 Phi 17.1

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN10 17.1 1.65 SCH10 0,63
DN10 17.1 1.85 SCH30 0,70
DN10 17.1 2.31 SCH40 0.84
DN10 17.1 2.31 SCH.STD 0.84
DN10 17.1 3.20 SCH80 0.10
DN10 17.1 3.20 SCH. XS 0.10

Quy cách ống thép đúc DN15 Phi 21.3

Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN15 21.3 2.11 SCH10 1.00
DN15 21.3 2.41 SCH30 1.12
DN15 21.3 2.77 SCH40 1.27
DN15 21.3 2.77 SCH.STD 1.27
DN15 21.3 3.73 SCH80 1.62
DN15 21.3 3.73 SCH. XS 1.62
DN15 21.3 4.78 160 1.95
DN15 21.3 7.47 SCH. XXS  2.55

Quy cách ống thép đúc DN20 Phi 27

Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN 20 26,7 1,65 SCH5 1,02
DN 20 26,7 2,1 SCH10 1,27
DN 20 26,7 2,87 SCH40 1,69
DN 20 26,7 3,91 SCH80 2,2
DN 20 26,7 7,8 XXS 3,63

Quy cách ống thép đúc DN25 Phi 34

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN25 33,4 1,65 SCH5 1,29
DN25 33,4 2,77 SCH10 2,09
DN25 33,4 3,34 SCH40 2,47
DN25 33,4 4,55 SCH80 3,24
DN25 33,4 9,1 XXS 5,45

Quy cách ống thép đúc DN32 Phi 42

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN32 42,2 1,65 SCH5 1,65
DN32 42,2 2,77 SCH10 2,69
DN32 42,2 2,97 SCH30 2,87
DN32 42,2 3,56 SCH40 3,39
DN32 42,2 4,8 SCH80 4,42
DN32 42,2 9,7 XXS 7,77

Quy cách ống thép đúc DN40 Phi 48.3

Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN40 48,3 1,65 SCH5 1,9
DN40 48,3 2,77 SCH10 3,11
DN40 48,3 3,2 SCH30 3,56
DN40 48,3 3,68 SCH40 4,05
DN40 48,3 5,08 SCH80 5,41
DN40 48,3 10,1 XXS 9,51

Quy cách ống thép đúc DN50 Phi 60

Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN50 60,3 1,65 SCH5 2,39
DN50 60,3 2,77 SCH10 3,93
DN50 60,3 3,18 SCH30 4,48
DN50 60,3 3,91 SCH40 5,43
DN50 60,3 5,54 SCH80 7,48
DN50 60,3 6,35 SCH120 8,44
DN50 60,3 11,07 XXS 13,43

Thép ống đúc có đặc điểm và ứng dụng là gì?

Khả năng chống ăn mòn

Thép ống đúc Inox 310/310s ở mọi điều kiện nhiệt độ bình thường có thể chống ăn mòn cực kì tốt .Thế nhưng, chúng chỉ được thiết kế để hoạt động ở nhiệt độ cao. Ở nhiệt độ này,sản phẩm sẽ duy trì khả năng chống ăn mòn rất tốt & đặc biệt là có sức đề kháng tốt với mọi môi trường

Khả năng chịu nhiệt

Khả năng chống oxy hóa tốt trong không khí ở nhiệt độ lên tới 1040 ° C và 1150 ° C

Sức đề kháng tốt với nhiệt mệt mỏi và sưởi ấm theo chu kỳ. Sử dụng rộng rãi nơi khí lưu huỳnh điôxit gặp phải ở nhiệt độ cao. Liên tục sử dụng trong nhiệt độ từ 425-860 ° C không được đề xuất do sự kết tủa cacbua, nếu cần có khả năng chống ăn mòn tiếp theo. Nhưng thường hoạt động tốt ở nhiệt độ dao động trên và dưới phạm vi này.

Lớp 310 thường được sử dụng ở nhiệt độ bắt đầu từ khoảng 800 hoặc 900°C – trên nhiệt độ mà 304H và 321 có hiệu quả.

Đặc tính hàn

Các đặc điểm phù hợp với tất cả các phương pháp tiêu chuẩn. Điện cực lớp 310S thường được đề nghị cho hàn nhiệt hạch. AS 1554.6 trước đủ điều kiện hàn 310 với que 310 hoặc điện cực.

Phương pháp xử lý nhiệt

Giải pháp Xử lý (Ủ) – đun nóng đến 1040-1150°C và làm nguội nhanh chóng để chống ăn mòn tối đa. Điều trị này cũng được khuyến cáo để khôi phục độ dẻo sau mỗi 1000 giờ dịch vụ trên 650°C, do sự kết tủa lâu dài của pha sigma giòn.

Bảng tiêu chuẩn độ dày thép ống đúc INOX 310 / 310S / 310H:

TÊN SẢN PHẨM ĐƯỜNG KÍNH TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY ( SCH )
DN INCH OD (mm) 10 20 30 40 STD 60 80 XS 100 120 140 160 XXS
Ống inox 310 8 1/4 13.7 1.65 1.85 2.24 2.24 3.02 3.02
Ống inox 310S 10 3/8 17.1 1.65 1.85 2.31 2.31 3.20 3.20
Ống inox 310H 15 1/2 21.3 2.11 2.41 2.77 2.77 3.73 3.73 4.78 7.47
Ống inox 310 20 3/4 26.7 2.11 2.41 2.87 2.87 3.91 3.91 5.56 7.82
Ống inox 310S 25 1 33.4 2.77 2.90 3.38 3.38 4.55 4.55 6.35 9.09
Ống inox 310H 32 1 1/4 42.2 2.77 2.97 3.56 3.56 4.85 4.85 6.35 9.70
Ống inox 310 40 1 1/2 48.3 2.77 3.18 3.68 3.68 5.08 5.08 7.14 10.15
Ống inox 310S 50 2 60.3 2.77 3.18 3.91 3.91 5.54 5.54 8.74 11.07
Ống inox 310H 65 2 1/2 73.0 3.05 4.78 5.16 5.16 7.01 7.01 9.53 14.02
Ống inox 310 80 3 88.9 3.05 4.78 5.49 5.49 7.62 7.62 11.13 15.24
Ống inox 310S 90 3 1/2 101.6 3.05 4.78 5.74 5.74 8.08 8.08
Ống inox 310H 100 4 114.3 3.05 4.78 6.02 6.02 8.56 8.56 11.13 13.49 17.12
Ống inox 310 125 5 141.3 3.40 6.55 6.55 9.53 9.53 12.70 15.88 19.05
Ống inox 310S 150 6 168.3 3.40 7.11 7.11 10.97 10.97 14.27 18.26 21.95
Ống inox 310H 200 8 219.1 3.76 6.35 7.04 8.18 8.18 10.31 12.70 12.70 15.09 18.26 20.62 23.01 22.23
Ống inox 310 250 10 273.0 4.19 6.35 7.80 9.27 9.27 12.70 15.09 12.70 18.26 21.44 25.40 28.58 25.40
Ống inox 310S 300 12 323.8 4.57 6.35 8.38 10.31 9.53 14.27 17.48 12.70 21.44 25.40 28.58 33.32 25.40
Ống inox 310H 350 14 355.6 6.35 7.92 9.53 11.13 9.53 15.09 19.05 12.70 23.83 27.79 31.75 35.71
Ống inox 310 400 16 406.4 6.35 7.92 9.53 12.70 9.53 16.66 21.44 12.70 26.19 30.96 36.53 40.49
Ống inox 310S 450 18 457 6.35 7.92 11.13 14.29 9.53 19.09 23.83 12.70 29.36 34.93 39.67 45.24
Ống inox 310H 500 20 508 6.35 9.53 12.70 15.08 9.53 20.62 26.19 12.70 32.54 38.10 44.45 50.01
Ống inox 310 550 22 559 6.35 9.53 12.70 9.53 22.23 28.58 12.70 34.93 41.28 47.63 53.98
Ống inox 310S 600 24 610 6.35 9.53 14.27 17.48 9.53 24.61 30.96 12.70 38.8

Thép ống đúc có chất lượng phải thỏa mãn các nội dung sau

  • Phần thân thẳng và không bị méo mó, không cong vênh, phải thẳng trơn láng
  • Phía hai bên của đầu ống thép đúc phải được mài vát và nhẵn. Mục đích chính là để không gây nguy hiểm cho thợ xây dựng, và tạo dựng được sự thuận lợi trong thi công
  • Bên trong và bên ngoài thành ống phải đẹp về thẩm mỹ. Bạn cần lưu ý là trong trường hợp Ống thép có độ nhám cao thường là những ống đã bị han gỉ mà người ta đã sơn lại để tạo cảm quan bắt mắt hơn

Đại lý phân phối thép ống giá tốt tại Miền Nam

Gọi đến số :090 7869990, chúng tôi sẽ để cho bạn sản phẩm thép ống đúc với giá tốt nhất. Các sản phẩm vật tư xây dựng tại kho hàng của công ty được nhập tận nhà máy nên đạt các tiêu chí đưa ra. Thép ra đời trên dây chuyền sản xuất hiện đại, nghiêm ngặt nhất. Đảm bảo sẽ tương thích với đa dạng mọi công trình

Sắt thép nói chung và sản phẩm thép ống nói riêng rất đa dạng và phong phú trên thị trường. Nguồn hàng cung ứng được sản xuất hay được nhập khẩu từ nước ngoài. Quyết Bình Minh hiện đang là công ty cung cấp nguồn vật tư chất lượng, giá hợp lý đến với mọi công trình. Chúng tôi nhập nguồn hàng từ các hãng sản xuất nổi tiếng như: thép Hòa Phát, thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Pomina, thép Việt Mỹ,..