Bảng báo giá thép hình được cập nhật do đội ngũ phân tích giá cả thị trường Tôn thép Quyết Bình Minh thực hiện trong 24h qua. Thông qua báo giá bên dưới, quý khách hàng sẽ nhanh chóng & dễ dàng tính toán chi phí mua thép hình các loại sao cho tiết kiệm nhất
Nếu bạn đang phân vân thắc mắc gì, hay có bất cứ những yêu cầu nào, xin gọi cho chúng tôi qua số: 090 7869990, nhân viên tư vấn sẽ giải đáp tận tình chi tiết nhất
Ưu điểm & ứng dụng của thép hình trong đời sống xây dựng
Thép hình được phân chia thành nhiều loại: thép V, H, U, L, C, I, T,…. Chúng giữ vai trò chính là chống cong vênh tốt, khó bị biến dạng khi chịu tải trọng lớn. Dựa vào kiến trúc/ thiết kế từng công trình, mà sẽ có các dạng thép hình phù hợp
Tuổi thọ là yếu tố quan trọng khi chọn mua sắt thép . Thép hình với các ưu điểm chịu lực tốt, độ bền cao, chịu tải lớn. Bên cạnh ứng dụng trong ngành xây dựng, thép hình H còn sử dụng trong công nghiệp chế tạo ô tô, chế tạo máy, công nghiệp điện, cầu cống, đường xá,..
Bảng báo giá thép hình cập nhật mới nhất
Chúng tôi sẽ theo dõi diễn biến bảng báo giá thép hình từ thị trường. Đồng thời chắt lọc ra các thông tin và giá cả phù hợp nhất đến với mọi đơn vị. Đối với các đơn đặt hàng lớn, sẽ nhận được các ưu đãi khuyến mãi đặc biệt.
Bảng báo giá thép hình H
Để nhận được bảng báo giá thép hình H mới nhất với giá ưu đãi nhất hãy liên hệ phòng kinh doanh của chúng tôi ngay hôm nay
THÉP H | |||
H100*100*6*8TQ | 103.2 | Cây 6m | 1.343.000 |
H125*125*6.5*9TQ | 141.6 | Cây 6m | 1.731.000 |
H150*150*7*10TQ | 189 | Cây 6m | 2.209.000 |
H150*150*7*10JINXN | 189 | Cây 6m | 2.285.000 |
H200*200*8*12TQ | 299.4 | Cây 6m | 3.424.000 |
H200*200*8*12JINXI | 299.4 | Cây 6m | 3.544.000 |
H250*250*9*14TQ | 434.4 | Cây 6m | 5.092.000 |
H250*250*9*14JINXI | 434.4 | Cây 6m | 5.092.000 |
H300*300*10*15JINXI | 564 | Cây 6m | 6.492.000 |
H350*350*12*19JINXI | 822 | Cây 6m | 9.278.000 |
H400*400*13*21JINXI | 1032 | Cây 6m | 11.959.000 |
Bảng báo giá thép hình V
Để nhận được bảng báo giá thép hình V mới nhất với giá ưu đãi nhất hãy liên hệ phòng kinh doanh của chúng tôi ngay hôm nay
STT | QUY CÁCH | ĐVT | KG/CÂY | ĐƠN GIÁ |
1 | V25*25*1.5*6m | Cây | 4.5 | 56.000 |
2 | V25*25*2*6m | Cây | 5 | 62.500 |
3 | V25*25*2.5*6m | Cây | 5.5 | 71.000 |
4 | V30*30*2*6m | Cây | 5 | 59.000 |
5 | V30*30*2.5*6m | Cây | 5.5 | 65.000 |
6 | V30*30*3*6m | Cây | 7.5 | 88.500 |
7 | V40*40*3*6m | Cây | 10 | 121.000 |
8 | V40*40*3.5*6m | Cây | 11.5 | 133.000 |
9 | V40*40*4*6m | Cây | 12.5 | 144.000 |
10 | V50*50*2.5*6m | Cây | 12.5 | 150.000 |
11 | V50*50*3*6m | Cây | 14 | 161.000 |
12 | V50*50*3.5*6m | Cây | 15 | 173.000 |
13 | V50*50*4*6m | Cây | 17 | 196.000 |
14 | V50*50*4.5*6m | Cây | 19 | 219.000 |
15 | V50*50*5*6m | Cây | 21 | 242.000 |
16 | V63*63*4*6m | Cây | 21.5 | 257.000 |
17 | V63*63*5*6m | Cây | 27.5 | 328.000 |
18 | V63*63*6*6m | Cây | 23.5 | 386.000 |
19 | V70*70*5*6m | Cây | 31 | Đang cập nhập |
20 | V70*70*7*6m | Cây | 44 | Đang cập nhập |
21 | V75*75*4*6m | Cây | 31.5 | Đang cập nhập |
22 | V75*75*5*6m | Cây | 34 | Đang cập nhập |
23 | V75*75*6*6m | Cây | 37 | Đang cập nhập |
24 | V75*75*7*6m | Cây | 46 | Đang cập nhập |
25 | V75*75*8*6m | Cây | 52 | Đang cập nhập |
26 | V80*80*6*6m | Cây | 43 | Đang cập nhập |
27 | V80*80*7*6m | Cây | 48 | Đang cập nhập |
28 | V80*80*8*6m | Cây | 55 | Đang cập nhập |
29 | V90*90*7*6m | Cây | 53 | Đang cập nhập |
30 | V90*90*8*6m | Cây | 62 | Đang cập nhập |
31 | V100*100*8*6m | Cây | 67 | Đang cập nhập |
32 | V100*100*9*6m | Cây | 78 | Đang cập nhập |
33 | V100*100*10*6m | Cây | 86 | Đang cập nhập |
34 | V120*120*10*6m | Cây | 219 | Đang cập nhập |
35 | V120*120*12*6m | Cây | 259 | Đang cập nhập |
36 | V130*130*10*6mĐang cập nhập | Cây | 236 | Đang cập nhập |
37 | V130*130*12*6m | Cây | 282 |
Bảng báo giá thép hình U
Để nhận được bảng báo giá thép hình U mới nhất với giá ưu đãi nhất hãy liên hệ phòng kinh doanh của chúng tôi ngay hôm nay
THÉP U | THÉP TẤM | ||||||
Tên hàng | Kg/CÂY | ĐVT | Đơn giá | Tên hàng | Kg/tấm | ĐVT | |
U50 | 14 | CÂY 6M | 201.00 | 2LI(1.25*2.5) | 49.06 | Tấm | 680.000 |
U63 | 17 | CÂY 6M | 240.000 | 3LI(1.5*6) | 211.95 | Tấm | 2.166.000 |
U75*40 | 41.5 | CÂY 6M | 506.500 | 4LI(1.5*6) | 282.6 | Tấm | 2.687.000 |
U80VNM | 22 | CÂY 6M | 304.000 | 5LI(1.5*6) | 353.25 | Tấm | 3.409.000 |
U80D | 33 | CÂY 6M | 406.000 | 5LI(2*6) | 471 | Tấm | 4.445.000 |
U80TQM | 24 | CÂY 6M | 300.000 | 6LI(1.5*6) | 423.9 | Tấm | 4.032.000 |
U80TQD | 33 | CÂY 6M | 397.000 | 8LI(1.5*6) | 565.2 | Tấm | 5.374.000 |
U100TQM | 33 | CÂY 6M | 364.000 | 10LI(1.5*6) | 706.5 | Tấm | 6.520.000 |
U100VNM | 33 | CÂY 6M | 400.000 | 12LI(1.5*6) | 847.8 | Tấm | 7.760.000 |
U100VND | 40 | CÂY 6M | 511.000 | 14LI(1.5*6) | 989.1 | Tấm | 9.800.000 |
U100VND | 45 | CÂY 6M | 615.000 | 16LI(1.5*6) | 1130.4 | Tấm | 11.252.000 |
U100TQD | 45 | CÂY 6M | 507.000 | 20LI(1.5*6) | 1413 | Tấm | 13.965.000 |
U100*45*5LITQ | 46 | CÂY 6M | 609.000 | 22LI(1.5*6) | 1554.3 | Tấm | 15.322.000 |
U100*49*5.4TQ | 51 | CÂY 6M | 639.500 | 25LI(1.5*6) | 1766.25 | Tấm | 17.360.000 |
U120TQM | 42 | CÂY 6M | 486.000 | 12LI(2*6) | 1130.4 | Tấm | 10.930.000 |
U120*48VNM | 42 | CÂY 6M | 582.000 | 14LI(2*6) | 1318.8 | Tấm | 13.325.000 |
U120*48VND | 54 | CÂY 6M | 736.000 | 16LI(2*6) | 1507.2 | Tấm | 15.071.000 |
U120*48TQD | 56 | CÂY 6M | 640.000 | 18LI(2*6) | 1695.6 | Tấm | 16.920.000 |
U125*65*6TQ | 80.4 | CÂY 6M | 965.000 | 20LI(2*6) | 1884 | Tấm | 18.764.000 |
U140*48*4 | 54 | CÂY 6M | 613.000 | 22LI(2*6) | 2072.4 | Tấm | 20.610.000 |
U140VNM | 54 | CÂY 6M | 699.000 | 25LI(2*6) | 2355 | Tấm | 23.480.000 |
U140*5.5 | 65 | CÂY 6M | 860.000 | 30LI(2*6) | 2826 | Tấm | 28.400.000 |
U150*75*6.5 | 111.6 | CÂY 6M | 1.350.000 | 40LI(2*6) | 3768 | Tấm | 37.530.000 |
U160*56*5.2TQ | 75 | CÂY 6M | 895.000 | 50LI(2*6) | 4710 | Tấm | 46.560.000 |
U160*56*5.2VN | 75 | CÂY 6M | 984.000 | 3LI gân(1.5*6) | 239 | Tấm | 2.800.000 |
U160*60*5.5VN | 81 | CÂY 6M | 1.131.000 | 4LI gân(1.5*6) | 309.6 | Tấm | 3.373.000 |
U180*64*5.3TQ | 90 | CÂY 6M | 1.108.000 | 5LI gân(1.5*6) | 380.25 | Tấm | 3.951.000 |
U180*68*6.8TQ | 111.6 | CÂY 6M | 1.350.000 | 6LI gân(1.5*6) | 450.9 | Tấm | 4.820.000 |
U200*65*5.4TQ | 102 | CÂY 6M | 1.243.000 | 8LI gân(1.5*6) | 592.2 | Tấm | 6.322.000 |
U200*73*8.5TQ | 141 | CÂY 6M | 1.680.000 | ||||
U200*75*9TQ | 154.8 | CÂY 6M | 1.943.000 | ||||
U250*76*6.5 | 143.4 | CÂY 6M | 1.793.000 | ||||
U250*80*9 | 188.4 | CÂY 6M | 2.342.000 | ||||
U300*85*7 | 186 | CÂY 6M | 2.314.000 | ||||
U300*87*9.5 | 235.2 | CÂY 6M | 2.900.000 |
Bảng báo giá thép hình I
Để nhận được bảng báo giá thép hình I mới nhất với giá ưu đãi nhất hãy liên hệ phòng kinh doanh của chúng tôi ngay hôm nay
Thép I | |||
Tên hàng | Kg/Cây | Đơn vị tính | Đơn giá |
I100 | 43,8 | Cây 6m | 558.600 |
I100 * 5,9 * 3TQ | 42 | Cây 6m | 525.000 |
I120vn | 54 | Cây 6m | 701.600 |
I120TQ | 52,2 | Cây 6m | 600.000 |
I150 * 5 * 7HQ | 84 | Cây 6m | 1.090.600 |
I150 * 5 * 7 m | 84 | Cây 6m | 927.200 |
I198 * 99 * 4,5 * 7TQ | 109,2 | Cây 6m | 1.155.000 |
I198 * 99 * 4,5 * 7jinxi | 109,2 | Cây 6m | 1.175.000 |
I200 * 100 * 5,5 * 8HQ | 127,8 | Cây 6m | 1.380.000 |
I200 * 100 * 5,5 * 8TQ | 127,8 | Cây 6m | 1.342.000 |
I200 * 100jinxi | 127,8 | Cây 6m | 1.332.000 |
I248 * 124 * 5 * 8TQ | 154,2 | Cây 6m | 1.520.000 |
I248 * 124 * 5 * 8jinxi | 154,2 | Cây 6m | 1.560.000 |
I250 * 125 * 6 * 9TQ | 177,6 | Cây 6m | 1.735.000 |
I250 * 125 * 6,4 * 7,9 | 177,6 | Cây 6m | 1.796.000 |
I298 * 149 * 5,5 * 8jinxi | 192 | Cây 6m | 1.868.000 |
I298 * 149 * 5,5 * 8TQ | 192 | Cây 6m | 1.910.000 |
I300 * 150 * 6,5 * 9TQ | 220,2 | Cây 6m | 2.260.000 |
I300 * 150jinxi | 220,2 | Cây 6m | 2.307.000 |
I346 * 174 * 6 * 6TQ | 248,4 | Cây 6m | 2.537.000 |
I350 * 175 * 7 * 11TQ | 297,6 | Cây 6m | 3.019.000 |
I350 * 175 * 7 * 11JINXI | 297,6 | Cây 6m | 3.038.000 |
I396 * 199 * 7 * 11JINXI | 339,6 | Cây 6m | 3.568.000 |
I400 * 200 * 8 * 13JINXI | 396 | Cây 6m | 4.160.000 |
I446 * 199 * 8 * 12TQ | 397,2 | Cây 6m | 4.173.000 |
I450 * 200 * 9 * 14TQ | 456 | Cây 6m | 4.690.000 |
I450 * 200 * 9 * 14JINXI | 456 | Cây 6m | 4.692.000 |
I496 * 199 * 9 * 14HQ | 477 | Cây 6m | 5.110.000 |
I500 * 200 * 10 * 16TQ | 537,6 | Cây 6m | 5.949.000 |
I500 * 200 * 10 * 16JINXI | 537,6 | Cây 6m | 5.552.000 |
I596 * 199 * 10 * 15HQ | 567,6 | Cây 6m | 5.862.000 |
I600 * 200 * 11 * 17JINXI | 636 | Cây 6m | 6.380.000 |
I700 * 300 * 13 * 24HQ | 1.110 | Cây 6m | 11.812.000 |
I800 * 300 * 14 * 26JINXI | 1260 | Cây 6m | 13.460.000 |
Bảng báo giá thép hình L
Để nhận được bảng báo giá thép hình L mới nhất với giá ưu đãi nhất hãy liên hệ phòng kinh doanh của chúng tôi ngay hôm nay
Quy cách | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá đã có VAT | Tổng đơn giá |
(mm) | (mét) | (Kg/Cây) | (VNĐ/Kg) | (VNĐ/Cây) |
Thép L 30x30x3 | 6 | 8.16 | 12,500 | 102,000 |
Thép L 40x40x3 | 6 | 11.10 | 12,500 | 138,750 |
Thép L 40x40x4 | 6 | 14.52 | 12,500 | 181,500 |
Thép L 50x50x4 | 6 | 18.30 | 12,500 | 228,750 |
Thép L 50x50x5 | 6 | 22.62 | 12,500 | 282,750 |
Thép L 63x63x5 | 6 | 28.86 | 12,500 | 360,750 |
Thép L 63x63x6 | 6 | 34.32 | 12,500 | 429,000 |
Thép L 70x70x5 | 6 | 32.28 | 12,500 | 403,500 |
Thép L 70x70x6 | 6 | 38.34 | 12,500 | 479,250 |
Thép L 70x70x7 | 6 | 44.34 | 12,500 | 554,250 |
Thép L 75x75x5 | 6 | 34.80 | 12,500 | 435,000 |
Thép L 75x75x6 | 6 | 41.34 | 12,500 | 516,750 |
Thép L 75x75x7 | 6 | 47.76 | 12,500 | 597,000 |
Thép L 80x80x6 | 6 | 44.16 | 12,500 | 552,000 |
Thép L 80x80x7 | 6 | 51.06 | 12,500 | 638,250 |
Thép L 80x80x8 | 6 | 57.90 | 12,500 | 723,750 |
Thép L 90x90x6 | 6 | 50.10 | 12,500 | 626,250 |
Thép L 90x90x7 | 6 | 57.84 | 12,500 | 723,000 |
Thép L 90x90x8 | 6 | 65.40 | 12,500 | 817,500 |
Thép L 100x100x8 | 6 | 73.20 | 12,500 | 915,000 |
Thép L 100x100x10 | 6 | 90.60 | 12,500 | 1,132,500 |
Thép L 120x120x8 | 12 | 176.40 | 12,500 | 2,205,000 |
Thép L 120x120x10 | 12 | 219.12 | 12,500 | 2,739,000 |
Thép L 120x120x12 | 12 | 259.20 | 12,500 | 3,240,000 |
Thép L 125x125x10 | 12 | 229.20 | 12,500 | 2,865,000 |
Thép L 125x125x15 | 12 | 355.20 | 12,500 | 4,440,000 |
Thép L 130x130x10 | 12 | 237.00 | 12,500 | 2,962,500 |
Thép L 130x130x12 | 12 | 280.80 | 12,500 | 3,510,000 |
Thép L 150x150x10 | 12 | 274.80 | 12,500 | 3,435,000 |
Thép L 150x150x12 | 12 | 327.60 | 12,500 | 4,095,000 |
Thép L 150x150x15 | 12 | 405.60 | 12,500 | 5,070,000 |
Thép L 175x175x12 | 12 | 381.60 | 12,500 | 4,770,000 |
Thép L 175x175x15 | 12 | 472.80 | 12,500 | 5,910,000 |
Thép L 200x200x15 | 12 | 543.60 | 12,500 | 6,795,000 |
Thép L 200x200x20 | 12 | 716.40 | 12,500 | 8,955,000 |
Thép L 200x200x25 | 12 | 888.00 | 12,500 | 11,100,000 |
Bảng báo giá thép hình C
Để nhận được bảng báo giá thép hình C mới nhất với giá ưu đãi nhất hãy liên hệ phòng kinh doanh của chúng tôi ngay hôm nay
Tên sản phẩm | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Cây) | (Kg/Cây) | (VND/Kg) | (VND/Cây) | |
Thép hình C 80x40x15x1.8 | 6m | 2.52 | 13,062 | 32,916 |
Thép hình C 80x40x15x2.0 | 6m | 3.03 | 13,062 | 39,578 |
Thép hình C 80x40x15x2.5 | 6m | 3.42 | 13,062 | 44,672 |
Thép hình C 100x50x20x1.8 | 6m | 3.40 | 13,062 | 44,411 |
Thép hình C 100x50x20x2.0 | 6m | 3.67 | 13,062 | 47,938 |
Thép hình C 100x50x20x2.5 | 6m | 4.39 | 13,062 | 57,342 |
Thép hình C 100x50x20x3.2 | 6m | 6.53 | 13,062 | 85,295 |
Thép hình C 120x50x20x1.5 | 6m | 2.95 | 13,062 | 38,533 |
Thép hình C 120x50x20x2.0 | 6m | 3.88 | 13,062 | 50,681 |
Thép hình C 120x50x20x3.2 | 6m | 6.03 | 13,062 | 78,764 |
Thép hình C 125x45x20x1.5 | 6m | 2.89 | 13,062 | 37,749 |
Thép hình C 125x45x20x1.8 | 6m | 3.44 | 13,062 | 44,933 |
Thép hình C 125x45x20x2.0 | 6m | 2.51 | 13,062 | 32,786 |
Thép hình C 125x45x20x2.2 | 6m | 4.16 | 13,062 | 54,338 |
Thép hình C 140x60x20x1.8 | 6m | 3.93 | 13,062 | 51,334 |
Thép hình C 140x60x20x2.0 | 6m | 3.38 | 13,062 | 44,150 |
Thép hình C 140x60x20x2.2 | 6m | 4.93 | 13,062 | 64,396 |
Thép hình C 140x60x20x2.5 | 6m | 5.57 | 13,062 | 72,755 |
Thép hình C 140x60x20x3.2 | 6m | 7.04 | 13,062 | 91,956 |
Thép hình C 150x65x20x1.8 | 6m | 4.35 | 13,062 | 56,820 |
Thép hình C 150x65x20x2.0 | 6m | 4.82 | 13,062 | 62,959 |
Thép hình C 150x65x20x2.2 | 6m | 5.28 | 13,062 | 68,967 |
Thép hình C 150x65x20x2.5 | 6m | 5.96 | 13,062 | 77,850 |
Thép hình C 150x65x20x3.2 | 6m | 7.54 | 13,062 | 98,487 |
Thép hình C 160x50x20x1.8 | 6m | 4.70 | 13,062 | 61,391 |
Thép hình C 160x50x20x2.0 | 6m | 4.51 | 13,062 | 58,910 |
Thép hình C 160x50x20x2.2 | 6m | 4.93 | 13,062 | 64,396 |
Thép hình C 160x50x20x2.5 | 6m | 5.57 | 13,062 | 72,755 |
Thép hình C 160x50x20x3.2 | 6m | 7.04 | 13,062 | 91,956 |
Thép hình C 180x65x20x1.8 | 6m | 4.78 | 13,062 | 62,436 |
Thép hình C 180x65x20x2.0 | 6m | 5.29 | 13,062 | 69,098 |
Thép hình C 180x65x20x2.2 | 6m | 5.96 | 13,062 | 77,850 |
Thép hình C 180x65x20x2.5 | 6m | 6.55 | 13,062 | 85,556 |
Thép hình C 180x65x20x3.2 | 6m | 8.30 | 13,062 | 108,415 |
Thép hình C 200x70x20x1.8 | 6m | 5.20 | 13,062 | 67,922 |
Thép hình C 200x70x20x2.0 | 6m | 5.76 | 13,062 | 75,237 |
Thép hình C 200x70x20x2.2 | 6m | 6.31 | 13,062 | 82,421 |
Thép hình C 200x70x20x2.5 | 6m | 7.14 | 13,062 | 93,263 |
Thép hình C 200x70x20x3.2 | 6m | 9.05 | 13,062 | 118,211 |
Thép hình C 220x75x20x2.0 | 6m | 6.23 | 13,062 | 81,376 |
Thép hình C 220x75x20x2.3 | 6m | 7.13 | 13,062 | 93,132 |
Thép hình C 220x75x20x2.5 | 6m | 7.73 | 13,062 | 100,969 |
Thép hình C 220x75x20x3.0 | 6m | 8.53 | 13,062 | 111,419 |
Thép hình C 220x75x20x3.2 | 6m | 9.81 | 13,062 | 128,138 |
Thép hình C 250x80x20x2.0 | 6m | 6.86 | 13,062 | 89,605 |
Thép hình C 250x80x20x2.3 | 6m | 7.85 | 13,062 | 102,537 |
Thép hình C 250x80x20x2.5 | 6m | 8.59 | 13,062 | 112,203 |
Thép hình C 250x80x20x3.0 | 6m | 10.13 | 13,062 | 132,318 |
Thép hình C 250x80x20x3.2 | 6m | 10.81 | 13,062 | 141,200 |
Thép hình C 300x80x20x2.0 | 6m | 7.44 | 13,062 | 97,181 |
Thép hình C 300x80x20x2.3 | 6m | 8.76 | 13,062 | 114,423 |
Thép hình C 300x80x20x2.5 | 6m | 9.49 | 13,062 | 123,958 |
Thép hình C 300x80x20x3.0 | 6m | 11.31 | 13,062 | 147,731 |
Thép hình C 300x80x20x3.2 | 6m | 12.07 | 13,062 | 157,658 |
Quy trình đặt hàng sắt thép tại Tôn Thép Quyết Bình Minh
– Bước 1: Thông qua địa chỉ hotline hay qua hòm mail bên dưới, chúng tôi sẽ hỗ trợ nhanh chóng. Bộ phận chăm sóc khách hàng sẽ tư vấn và hướng dẫn tận tình các thắc mắc của mọi người
– Bước 2: Qúy khách có thể thương lượng giá cả với chúng tôi, chúng tôi sẽ tư vấn trực tiếp nhất
– Bước 3: Những điều khoản quan trọng mà 2 bên cần thống nhất: về khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, cách thức giao và nhận hàng, thanh toán sau dịch vụ,.. Nếu không có gì thắc mắc thì hai bên tiến hành kí kết hợp đồng
– Bước 4: Lên lịch vận chuyển hàng hóa đúng giờ và đúng nơi theo yêu cầu từ trước
– Bước 5: Khách hàng kiểm kê về số lượng, cũng như là kiểm tra chất lượng hàng hóa. Sau đó thanh toán tất cả các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.
Hàng hóa sau khi đã bàn giao xong, chúng tôi sẽ dọn dẹp bãi kho sạch sẽ sau khi rời đi. Khách hàng sẽ không tốn khoản chi để thuê nhân công vệ sinh
Lưu ý khi mua hàng:
- Bảng báo giá thép hình đã bao gồm các chi phí vận chuyển. Cũng như là thuế VAT 10% toàn TP.HCM cùng với các tỉnh thành lân cận.
- Chúng tôi có đầy đủ phương tiên xe cơ giới. Phù hợp với trọng lượng sắt thép mà khách hàng mong muốn
- Đặt hàng sau 6 tiếng sẽ có hàng ( tùy vào số lượng ít nhiều ).
- Các sản phẩm mà chúng tôi phân phối đều bảo hành chính hãng về chất lượng
- Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt sau khi nhận hàng tại công trình.
- Khách hàng có quyền thanh toán sau khi đã kiểm tra mẫu mã, kích thước và chủng loại mình yêu cầu
Tìm hiểu thông tin về thép hình và ứng dụng
Trên thị trường sắt thép xây dựng hiện nay có 6 loại thép hình chính như thép hình U, thép hình I, thép hình V, thép hình H, thép hình C và thép hình L. Với mỗi loại sẽ có cấu tạo cũng như những ứng dụng thực tiễn khác nhau. Do đó, tùy vào từng loại công trình riêng biệt mà quý khách nên lựa chọn loại sản phẩm sao cho phù hợp, kinh tế nhất.
Thép hình U
Thép hình U là thép có dạng tiết diện mặt cắt hình chữ U. Thép được sản xuất với những đặc tính kỹ thuật riêng biệt như độ cứng cao, đặc chắc, độ bền bỉ cao, chịu được va chạm lớn, rung lắc mạnh, phù hợp với các công trình cụ thể.
Đặc biệt, thép hình U còn tồn tại được trong môi trường điều kiện thời tiết, khí hậu khắc nghiệt. Do vậy, Thép U thường được sử dụng để làm khung nhà thép tiền chế, khung sườn xe tải, khung cầu, dầm cầu trục, cột điện cao thế,….
Thép hình I
Thép hình I là thép có dạng tiết diện mặt cắt giống hình chữ I. Thép được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng (dùng làm dầm chịu uốn, kết cấu khung chịu lực, nhịp cầu,…) bởi khả năng chịu lực tương đối tốt.
Thép hình V
Thép hình V là thép có diện mặt cắt hình chữ V. Thép được chia làm 2 loại chính là thép V thường và thép V mạ kẽm nhúng nóng. Sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chống lại sự tác động của nước biển và một số loại axit khác tốt hơn thép góc thường.
Ưu điểm nổi bật của thép chữ V là khả năng chịu lực, sức ép, sức nặng tốt, không bị biến dạng khi có sự va đập mạnh.
Thép hình H
Thép hình H là thép có dạng tiết diện mặt cắt giống hình chữ H. Thép chữ H có điểm đặc biệt, nổi trội hơn các sản phẩm thép hình khác ở khả năng chịu lực cực tốt nhờ bề mặt rộng và kết cấu vững chắc. Thép chữ H thường được dùng trong các ngành như xây dựng cầu đường, xây dựng công trình nhà công nghiệp, công nghiệp đóng tàu
Thép hình C
Thép hình chữ C (hay xà gồ C) là loại thép có hình dạng mặt cắt giống như chữ C. Thép còn có tên gọi khác là thép hình C hay xà gồ C. Thép hình C phổ biến nhất trên thị trường hiện nay là thép hình C đen và thép hình C mạ kẽm
Với ưu điểm vượt trội xà gồ kẽm là chống ăn mòn và chống rỉ sét. Không cần sơn chống rỉ, tiết kiệm chi phí bảo trì cho công trình. Sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng dân dụng và nhà công nghiệp. Như làm khung, kèo thép cho nhà xưởng, làm đòn tay thép cho gác đúc…
Thép hình L
Thép hình chữ L là một trong những loại thép hình được sử dụng phổ biến trong kết cấu xây dựng và kết cấu chịu lực tại các công trình xây dựng công nghiệp cũng như dân dụng. Có tên gọi như vậy là do loại thép này có dạng tiết diện mặt cắt giống hình chữ L.
Thép chữ L có thiết kế độ dài cánh ngắn hơn so với độ dài bụng nên có khả năng chịu lực và giữ cân bằng tốt. Có khả năng chống ăn mòn và oxy hóa cao. Giúp cho công trình luôn giữ được vẻ đẹp thẩm mỹ và bền đẹp với thời gian.
Đặc tính kỹ thuật của thép hình
Để cấu thành sản phẩm thép hình toàn diện thì phải đảm bảo chất lượng về các yếu tố: tính bền, chịu lực tốt, không gỉ sét,.. trong đó sự góp mặt của các nguyên tố hóa học đóng vai trò vô cùng quan trọng. Mỗi nguyên tố sẽ là một thành phần có cấu trúc và chức năng khác nhau. Sau đây là bảng đặc tính hóa học của các loại mác thép hình
Tên mác thép | CÁC THÀNH PHẦN HÓA HỌC | |||||||
Carbon max |
Silic max |
Mn max | Photpho max |
Lưu huỳnh (S) max |
Niken max |
Crom max |
Đồng (Cu) max |
|
% | % | % | % | % | % | % | % | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Khách hàng sẽ nhận được các ưu đãi gì khi sử dụng dịch vụ của công ty Quyết Bình Minh?
– Hoạt động làm việc liên tục nên khách hàng có thể liên hệ cho chúng tôi bất cứ khung giờ nào. Báo giá nhanh chóng với số lượng cụ thể nhất
– Chúng tôi liên kết với nhà sản xuất uy tín để đem lại sản phẩm có chất lượng nhất đến với mọi khách hàng. Bạn có thể dễ dàng đặt hàng qua hotline hay email
– Hỗ trợ vận chuyển tận nơi, đến tận chân công trình
– Công ty Quyết Bình Minh sở hữu hệ thống kho hàng lớn. Rải đều tại tất cả các quận huyện của TPHCM và các tỉnh lân cận
– Đội ngũ làm việc hùng mạnh và năng động. Sẽ hỗ trợ bạn, giải đáp thắc mắc và báo giá thường xuyên, trực tiếp nhất