Bảng báo giá thép hình được cập nhật do đội ngũ phân tích giá cả thị trường Tôn thép Quyết Bình Minh thực hiện trong 24h qua. Thông qua báo giá bên dưới, quý khách hàng sẽ nhanh chóng & dễ dàng tính toán chi phí mua thép hình các loại sao cho tiết kiệm nhất

Nếu bạn đang phân vân thắc mắc gì, hay có bất cứ những yêu cầu nào, xin gọi cho chúng tôi qua số: 090 7869990, nhân viên tư vấn sẽ giải đáp tận tình chi tiết nhất

bang-gia-thep-hinh-h-gia-re

Ưu điểm & ứng dụng của thép hình trong đời sống xây dựng

Thép hình được phân chia thành nhiều loại: thép V, H, U, L, C, I, T,…. Chúng giữ vai trò chính là chống cong vênh tốt, khó bị biến dạng khi chịu tải trọng lớn. Dựa vào kiến trúc/ thiết kế từng công trình, mà sẽ có các dạng thép hình phù hợp

Tuổi thọ là yếu tố quan trọng khi chọn mua sắt thép . Thép hình với các ưu điểm chịu lực tốt, độ bền cao, chịu tải lớn. Bên cạnh ứng dụng trong ngành xây dựng, thép hình H còn sử dụng trong công nghiệp chế tạo ô tô, chế tạo máy, công nghiệp điện, cầu cống, đường xá,..

Bảng báo giá thép hình cập nhật mới nhất

Chúng tôi sẽ theo dõi diễn biến bảng báo giá thép hình từ thị trường. Đồng thời chắt lọc ra các thông tin và giá cả phù hợp nhất đến với mọi đơn vị. Đối với các đơn đặt hàng lớn, sẽ nhận được các ưu đãi khuyến mãi đặc biệt.

Bảng báo giá thép hình H

Để nhận được bảng báo giá thép hình H mới nhất với giá ưu đãi nhất hãy liên hệ phòng kinh doanh của chúng tôi ngay hôm nay

THÉP H
H100*100*6*8TQ 103.2 Cây 6m 1.343.000
H125*125*6.5*9TQ 141.6 Cây 6m 1.731.000
H150*150*7*10TQ 189 Cây 6m 2.209.000
H150*150*7*10JINXN 189 Cây 6m 2.285.000
H200*200*8*12TQ 299.4 Cây 6m 3.424.000
H200*200*8*12JINXI 299.4 Cây 6m 3.544.000
H250*250*9*14TQ 434.4 Cây 6m 5.092.000
H250*250*9*14JINXI 434.4 Cây 6m 5.092.000
H300*300*10*15JINXI 564 Cây 6m 6.492.000
H350*350*12*19JINXI 822 Cây 6m 9.278.000
H400*400*13*21JINXI 1032 Cây 6m 11.959.000

Bảng báo giá thép hình V

Để nhận được bảng báo giá thép hình V mới nhất với giá ưu đãi nhất hãy liên hệ phòng kinh doanh của chúng tôi ngay hôm nay

STT QUY CÁCH ĐVT KG/CÂY ĐƠN GIÁ
1 V25*25*1.5*6m Cây 4.5 56.000
2 V25*25*2*6m Cây 5 62.500
3 V25*25*2.5*6m Cây 5.5 71.000
4 V30*30*2*6m Cây 5 59.000
5 V30*30*2.5*6m Cây 5.5 65.000
6 V30*30*3*6m Cây 7.5 88.500
7 V40*40*3*6m Cây 10 121.000
8 V40*40*3.5*6m Cây 11.5 133.000
9 V40*40*4*6m Cây 12.5 144.000
10 V50*50*2.5*6m Cây 12.5 150.000
11 V50*50*3*6m Cây 14 161.000
12 V50*50*3.5*6m Cây 15 173.000
13 V50*50*4*6m Cây 17 196.000
14 V50*50*4.5*6m Cây 19 219.000
15 V50*50*5*6m Cây 21 242.000
16 V63*63*4*6m Cây 21.5 257.000
17 V63*63*5*6m Cây 27.5 328.000
18 V63*63*6*6m Cây 23.5 386.000
19 V70*70*5*6m Cây 31  Đang cập nhập
20 V70*70*7*6m Cây 44  Đang cập nhập
21 V75*75*4*6m Cây 31.5  Đang cập nhập
22 V75*75*5*6m Cây 34  Đang cập nhập
23 V75*75*6*6m Cây 37  Đang cập nhập
24 V75*75*7*6m Cây 46  Đang cập nhập
25 V75*75*8*6m Cây 52  Đang cập nhập
26 V80*80*6*6m Cây 43  Đang cập nhập
27 V80*80*7*6m Cây 48  Đang cập nhập
28 V80*80*8*6m Cây 55  Đang cập nhập
29 V90*90*7*6m Cây 53  Đang cập nhập
30 V90*90*8*6m Cây 62  Đang cập nhập
31 V100*100*8*6m Cây 67  Đang cập nhập
32 V100*100*9*6m Cây 78  Đang cập nhập
33 V100*100*10*6m Cây 86  Đang cập nhập
34 V120*120*10*6m Cây 219  Đang cập nhập
35 V120*120*12*6m Cây 259  Đang cập nhập
36 V130*130*10*6mĐang cập nhập Cây 236  Đang cập nhập
37 V130*130*12*6m Cây 282

Bảng báo giá thép hình U

Để nhận được bảng báo giá thép hình U mới nhất với giá ưu đãi nhất hãy liên hệ phòng kinh doanh của chúng tôi ngay hôm nay

THÉP U THÉP TẤM
Tên hàng Kg/CÂY ĐVT Đơn giá Tên hàng Kg/tấm ĐVT
U50 14 CÂY 6M 201.00 2LI(1.25*2.5) 49.06 Tấm 680.000
U63 17 CÂY 6M 240.000 3LI(1.5*6) 211.95 Tấm 2.166.000
U75*40 41.5 CÂY 6M 506.500 4LI(1.5*6) 282.6 Tấm 2.687.000
U80VNM 22 CÂY 6M 304.000 5LI(1.5*6) 353.25 Tấm 3.409.000
U80D 33 CÂY 6M 406.000 5LI(2*6) 471 Tấm 4.445.000
U80TQM 24 CÂY 6M 300.000 6LI(1.5*6) 423.9 Tấm 4.032.000
U80TQD 33 CÂY 6M 397.000 8LI(1.5*6) 565.2 Tấm 5.374.000
U100TQM 33 CÂY 6M 364.000 10LI(1.5*6) 706.5 Tấm 6.520.000
U100VNM 33 CÂY 6M 400.000 12LI(1.5*6) 847.8 Tấm 7.760.000
U100VND 40 CÂY 6M 511.000 14LI(1.5*6) 989.1 Tấm 9.800.000
U100VND 45 CÂY 6M 615.000 16LI(1.5*6) 1130.4 Tấm 11.252.000
U100TQD 45 CÂY 6M 507.000 20LI(1.5*6) 1413 Tấm 13.965.000
U100*45*5LITQ 46 CÂY 6M 609.000 22LI(1.5*6) 1554.3 Tấm 15.322.000
U100*49*5.4TQ 51 CÂY 6M 639.500 25LI(1.5*6) 1766.25 Tấm 17.360.000
U120TQM 42 CÂY 6M 486.000 12LI(2*6) 1130.4 Tấm 10.930.000
U120*48VNM 42 CÂY 6M 582.000 14LI(2*6) 1318.8 Tấm 13.325.000
U120*48VND 54 CÂY 6M 736.000 16LI(2*6) 1507.2 Tấm 15.071.000
U120*48TQD 56 CÂY 6M 640.000 18LI(2*6) 1695.6 Tấm 16.920.000
U125*65*6TQ 80.4 CÂY 6M 965.000 20LI(2*6) 1884 Tấm 18.764.000
U140*48*4 54 CÂY 6M 613.000 22LI(2*6) 2072.4 Tấm 20.610.000
U140VNM 54 CÂY 6M 699.000 25LI(2*6) 2355 Tấm 23.480.000
U140*5.5 65 CÂY 6M 860.000 30LI(2*6) 2826 Tấm 28.400.000
U150*75*6.5 111.6 CÂY 6M 1.350.000 40LI(2*6) 3768 Tấm 37.530.000
U160*56*5.2TQ 75 CÂY 6M 895.000 50LI(2*6) 4710 Tấm 46.560.000
U160*56*5.2VN 75 CÂY 6M 984.000 3LI gân(1.5*6) 239 Tấm 2.800.000
U160*60*5.5VN 81 CÂY 6M 1.131.000 4LI gân(1.5*6) 309.6 Tấm 3.373.000
U180*64*5.3TQ 90 CÂY 6M 1.108.000 5LI gân(1.5*6) 380.25 Tấm 3.951.000
U180*68*6.8TQ 111.6 CÂY 6M 1.350.000 6LI gân(1.5*6) 450.9 Tấm 4.820.000
U200*65*5.4TQ 102 CÂY 6M 1.243.000 8LI gân(1.5*6) 592.2 Tấm 6.322.000
U200*73*8.5TQ 141 CÂY 6M 1.680.000
U200*75*9TQ 154.8 CÂY 6M 1.943.000
U250*76*6.5 143.4 CÂY 6M 1.793.000
U250*80*9 188.4 CÂY 6M 2.342.000
U300*85*7 186 CÂY 6M 2.314.000
U300*87*9.5 235.2 CÂY 6M 2.900.000

Bảng báo giá thép hình I

Để nhận được bảng báo giá thép hình I mới nhất với giá ưu đãi nhất hãy liên hệ phòng kinh doanh của chúng tôi ngay hôm nay

Thép I
Tên hàng Kg/Cây Đơn vị tính Đơn giá
I100 43,8 Cây 6m 558.600
I100 * 5,9 * 3TQ 42 Cây 6m 525.000
I120vn 54 Cây 6m 701.600
I120TQ 52,2 Cây 6m 600.000
I150 * 5 * 7HQ 84 Cây 6m 1.090.600
I150 * 5 * 7 m 84 Cây 6m 927.200
I198 * 99 * 4,5 * 7TQ 109,2 Cây 6m 1.155.000
I198 * 99 * 4,5 * 7jinxi 109,2 Cây 6m 1.175.000
I200 * 100 * 5,5 * 8HQ 127,8 Cây 6m 1.380.000
I200 * 100 * 5,5 * 8TQ 127,8 Cây 6m 1.342.000
I200 * 100jinxi 127,8 Cây 6m 1.332.000
I248 * 124 * 5 * 8TQ 154,2 Cây 6m 1.520.000
I248 * 124 * 5 * 8jinxi 154,2 Cây 6m 1.560.000
I250 * 125 * 6 * 9TQ 177,6 Cây 6m 1.735.000
I250 * 125 * 6,4 * 7,9 177,6 Cây 6m 1.796.000
I298 * 149 * 5,5 * 8jinxi 192 Cây 6m 1.868.000
I298 * 149 * 5,5 * 8TQ 192 Cây 6m 1.910.000
I300 * 150 * 6,5 * 9TQ 220,2 Cây 6m 2.260.000
I300 * 150jinxi 220,2 Cây 6m 2.307.000
I346 * 174 * 6 * 6TQ 248,4 Cây 6m 2.537.000
I350 * 175 * 7 * 11TQ 297,6 Cây 6m 3.019.000
I350 * 175 * 7 * 11JINXI 297,6 Cây 6m 3.038.000
I396 * 199 * 7 * 11JINXI 339,6 Cây 6m 3.568.000
I400 * 200 * 8 * 13JINXI 396 Cây 6m 4.160.000
I446 * 199 * 8 * 12TQ 397,2 Cây 6m 4.173.000
I450 * 200 * 9 * 14TQ 456 Cây 6m 4.690.000
I450 * 200 * 9 * 14JINXI 456 Cây 6m 4.692.000
I496 * 199 * 9 * 14HQ 477 Cây 6m 5.110.000
I500 * 200 * 10 * 16TQ 537,6 Cây 6m 5.949.000
I500 * 200 * 10 * 16JINXI 537,6 Cây 6m 5.552.000
I596 * 199 * 10 * 15HQ 567,6 Cây 6m 5.862.000
I600 * 200 * 11 * 17JINXI 636 Cây 6m 6.380.000
I700 * 300 * 13 * 24HQ 1.110 Cây 6m 11.812.000
I800 * 300 * 14 * 26JINXI 1260 Cây 6m 13.460.000

Bảng báo giá thép hình L

Để nhận được bảng báo giá thép hình L mới nhất với giá ưu đãi nhất hãy liên hệ phòng kinh doanh của chúng tôi ngay hôm nay

Quy cách Độ dài Trọng lượng Đơn giá đã có VAT Tổng đơn giá
(mm) (mét) (Kg/Cây) (VNĐ/Kg) (VNĐ/Cây)
Thép L 30x30x3 6 8.16 12,500 102,000
Thép L 40x40x3 6 11.10 12,500 138,750
Thép L 40x40x4 6 14.52 12,500 181,500
Thép L 50x50x4 6 18.30 12,500 228,750
Thép L 50x50x5 6 22.62 12,500 282,750
Thép L 63x63x5 6 28.86 12,500 360,750
Thép L 63x63x6 6 34.32 12,500 429,000
Thép L 70x70x5 6 32.28 12,500 403,500
Thép L 70x70x6 6 38.34 12,500 479,250
Thép L 70x70x7 6 44.34 12,500 554,250
Thép L 75x75x5 6 34.80 12,500 435,000
Thép L 75x75x6 6 41.34 12,500 516,750
Thép L 75x75x7 6 47.76 12,500 597,000
Thép L 80x80x6 6 44.16 12,500 552,000
Thép L 80x80x7 6 51.06 12,500 638,250
Thép L 80x80x8 6 57.90 12,500 723,750
Thép L 90x90x6 6 50.10 12,500 626,250
Thép L 90x90x7 6 57.84 12,500 723,000
Thép L 90x90x8 6 65.40 12,500 817,500
Thép L 100x100x8 6 73.20 12,500 915,000
Thép L 100x100x10 6 90.60 12,500 1,132,500
Thép L 120x120x8 12 176.40 12,500 2,205,000
Thép L 120x120x10 12 219.12 12,500 2,739,000
Thép L 120x120x12 12 259.20 12,500 3,240,000
Thép L 125x125x10 12 229.20 12,500 2,865,000
Thép L 125x125x15 12 355.20 12,500 4,440,000
Thép L 130x130x10 12 237.00 12,500 2,962,500
Thép L 130x130x12 12 280.80 12,500 3,510,000
Thép L 150x150x10 12 274.80 12,500 3,435,000
Thép L 150x150x12 12 327.60 12,500 4,095,000
Thép L 150x150x15 12 405.60 12,500 5,070,000
Thép L 175x175x12 12 381.60 12,500 4,770,000
Thép L 175x175x15 12 472.80 12,500 5,910,000
Thép L 200x200x15 12 543.60 12,500 6,795,000
Thép L 200x200x20 12 716.40 12,500 8,955,000
Thép L 200x200x25 12 888.00 12,500 11,100,000

Bảng báo giá thép hình C

Để nhận được bảng báo giá thép hình C mới nhất với giá ưu đãi nhất hãy liên hệ phòng kinh doanh của chúng tôi ngay hôm nay

Tên sản phẩm Độ dài Trọng lượng Đơn giá Thành tiền
(Cây) (Kg/Cây) (VND/Kg) (VND/Cây)
Thép hình C 80x40x15x1.8 6m 2.52 13,062 32,916
Thép hình C 80x40x15x2.0 6m 3.03 13,062 39,578
Thép hình C 80x40x15x2.5 6m 3.42 13,062 44,672
Thép hình C 100x50x20x1.8 6m 3.40 13,062 44,411
Thép hình C 100x50x20x2.0 6m 3.67 13,062 47,938
Thép hình C 100x50x20x2.5 6m 4.39 13,062 57,342
Thép hình C 100x50x20x3.2 6m 6.53 13,062 85,295
Thép hình C 120x50x20x1.5 6m 2.95 13,062 38,533
Thép hình C 120x50x20x2.0 6m 3.88 13,062 50,681
Thép hình C 120x50x20x3.2 6m 6.03 13,062 78,764
Thép hình C 125x45x20x1.5 6m 2.89 13,062 37,749
Thép hình C 125x45x20x1.8 6m 3.44 13,062 44,933
Thép hình C 125x45x20x2.0 6m 2.51 13,062 32,786
Thép hình C 125x45x20x2.2 6m 4.16 13,062 54,338
Thép hình C 140x60x20x1.8 6m 3.93 13,062 51,334
Thép hình C 140x60x20x2.0 6m 3.38 13,062 44,150
Thép hình C 140x60x20x2.2 6m 4.93 13,062 64,396
Thép hình C 140x60x20x2.5 6m 5.57 13,062 72,755
Thép hình C 140x60x20x3.2 6m 7.04 13,062 91,956
Thép hình C 150x65x20x1.8 6m 4.35 13,062 56,820
Thép hình C 150x65x20x2.0 6m 4.82 13,062 62,959
Thép hình C 150x65x20x2.2 6m 5.28 13,062 68,967
Thép hình C 150x65x20x2.5 6m 5.96 13,062 77,850
Thép hình C 150x65x20x3.2 6m 7.54 13,062 98,487
Thép hình C 160x50x20x1.8 6m 4.70 13,062 61,391
Thép hình C 160x50x20x2.0 6m 4.51 13,062 58,910
Thép hình C 160x50x20x2.2 6m 4.93 13,062 64,396
Thép hình C 160x50x20x2.5 6m 5.57 13,062 72,755
Thép hình C 160x50x20x3.2 6m 7.04 13,062 91,956
Thép hình C 180x65x20x1.8 6m 4.78 13,062 62,436
Thép hình C 180x65x20x2.0 6m 5.29 13,062 69,098
Thép hình C 180x65x20x2.2 6m 5.96 13,062 77,850
Thép hình C 180x65x20x2.5 6m 6.55 13,062 85,556
Thép hình C 180x65x20x3.2 6m 8.30 13,062 108,415
Thép hình C 200x70x20x1.8 6m 5.20 13,062 67,922
Thép hình C 200x70x20x2.0 6m 5.76 13,062 75,237
Thép hình C 200x70x20x2.2 6m 6.31 13,062 82,421
Thép hình C 200x70x20x2.5 6m 7.14 13,062 93,263
Thép hình C 200x70x20x3.2 6m 9.05 13,062 118,211
Thép hình C 220x75x20x2.0 6m 6.23 13,062 81,376
Thép hình C 220x75x20x2.3 6m 7.13 13,062 93,132
Thép hình C 220x75x20x2.5 6m 7.73 13,062 100,969
Thép hình C 220x75x20x3.0 6m 8.53 13,062 111,419
Thép hình C 220x75x20x3.2 6m 9.81 13,062 128,138
Thép hình C 250x80x20x2.0 6m 6.86 13,062 89,605
Thép hình C 250x80x20x2.3 6m 7.85 13,062 102,537
Thép hình C 250x80x20x2.5 6m 8.59 13,062 112,203
Thép hình C 250x80x20x3.0 6m 10.13 13,062 132,318
Thép hình C 250x80x20x3.2 6m 10.81 13,062 141,200
Thép hình C 300x80x20x2.0 6m 7.44 13,062 97,181
Thép hình C 300x80x20x2.3 6m 8.76 13,062 114,423
Thép hình C 300x80x20x2.5 6m 9.49 13,062 123,958
Thép hình C 300x80x20x3.0 6m 11.31 13,062 147,731
Thép hình C 300x80x20x3.2 6m 12.07 13,062 157,658

Quy trình đặt hàng sắt thép tại Tôn Thép Quyết Bình Minh

– Bước 1: Thông qua địa chỉ hotline hay qua hòm mail bên dưới, chúng tôi sẽ hỗ trợ nhanh chóng. Bộ phận chăm sóc khách hàng sẽ tư vấn và hướng dẫn tận tình các thắc mắc của mọi người

– Bước 2: Qúy khách có thể thương lượng giá cả với chúng tôi, chúng tôi sẽ tư vấn trực tiếp nhất

– Bước 3: Những điều khoản quan trọng mà 2 bên cần thống nhất: về khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, cách thức giao và nhận hàng, thanh toán sau dịch vụ,.. Nếu không có gì thắc mắc thì hai bên tiến hành kí kết hợp đồng

– Bước 4: Lên lịch vận chuyển hàng hóa đúng giờ và đúng nơi theo yêu cầu từ trước

– Bước 5: Khách hàng kiểm kê về số lượng, cũng như là kiểm tra chất lượng hàng hóa. Sau đó thanh toán tất cả các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.

Hàng hóa sau khi đã bàn giao xong, chúng tôi sẽ dọn dẹp bãi kho sạch sẽ sau khi rời đi. Khách hàng sẽ không tốn khoản chi để thuê nhân công vệ sinh

bang-gia-thep-v

Lưu ý khi mua hàng:

  • Bảng báo giá thép hình đã bao gồm các chi phí vận chuyển. Cũng như là thuế VAT 10% toàn TP.HCM cùng với các tỉnh thành lân cận.
  • Chúng tôi có đầy đủ phương tiên xe cơ giới. Phù hợp với trọng lượng sắt thép mà khách hàng mong muốn
  • Đặt hàng sau 6 tiếng sẽ có hàng ( tùy vào số lượng ít nhiều ).
  • Các sản phẩm mà chúng tôi phân phối đều bảo hành chính hãng về chất lượng
  • Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt sau khi nhận hàng tại công trình.
  • Khách hàng có quyền thanh toán sau khi đã kiểm tra mẫu mã, kích thước và chủng loại mình yêu cầu

Tìm hiểu thông tin về thép hình và ứng dụng

Trên thị trường sắt thép xây dựng hiện nay có 6 loại thép hình chính như thép hình U, thép hình I, thép hình V, thép hình H, thép hình C và thép hình L. Với mỗi loại sẽ có cấu tạo cũng như những ứng dụng thực tiễn khác nhau. Do đó, tùy vào từng loại công trình riêng biệt mà quý khách nên lựa chọn loại sản phẩm sao cho phù hợp, kinh tế nhất.

Thép hình U

Thép hình U là thép có dạng tiết diện mặt cắt hình chữ U. Thép được sản xuất với những đặc tính kỹ thuật riêng biệt như độ cứng cao, đặc chắc, độ bền bỉ cao, chịu được va chạm lớn, rung lắc mạnh, phù hợp với các công trình cụ thể.

Đặc biệt, thép hình U còn tồn tại được trong môi trường điều kiện thời tiết, khí hậu khắc nghiệt. Do vậy, Thép U thường được sử dụng để làm khung nhà thép tiền chế, khung sườn xe tải, khung cầu, dầm cầu trục, cột điện cao thế,….

Thép hình I

Thép hình I là thép có dạng tiết diện mặt cắt giống hình chữ I. Thép được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng (dùng làm dầm chịu uốn, kết cấu khung chịu lực, nhịp cầu,…) bởi khả năng chịu lực tương đối tốt.

Thép hình V

Thép hình V là thép có diện mặt cắt hình chữ V. Thép được chia làm 2 loại chính là thép V thường và thép V mạ kẽm nhúng nóng. Sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chống lại sự tác động của nước biển và một số loại axit khác tốt hơn thép góc thường.

Ưu điểm nổi bật của thép chữ V là khả năng chịu lực, sức ép, sức nặng tốt, không bị biến dạng khi có sự va đập mạnh.

Thép hình H

Thép hình H là thép có dạng tiết diện mặt cắt giống hình chữ H. Thép chữ H có điểm đặc biệt, nổi trội hơn các sản phẩm thép hình khác ở khả năng chịu lực cực tốt nhờ bề mặt rộng và kết cấu vững chắc. Thép chữ H thường được dùng trong các ngành như xây dựng cầu đường, xây dựng công trình nhà công nghiệp, công nghiệp đóng tàu

Thép hình C

Thép hình chữ C (hay xà gồ C) là loại thép có hình dạng mặt cắt giống như chữ C. Thép còn có tên gọi khác là thép hình C hay xà gồ C. Thép hình C phổ biến nhất trên thị trường hiện nay là thép hình C đen và thép hình C mạ kẽm

Với ưu điểm vượt trội xà gồ kẽm là chống ăn mòn và chống rỉ sét. Không cần sơn chống rỉ, tiết kiệm chi phí bảo trì cho công trình. Sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng dân dụng và nhà công nghiệp. Như làm khung, kèo thép cho nhà xưởng, làm đòn tay thép cho gác đúc…

Thép hình L

Thép hình chữ L là một trong những loại thép hình được sử dụng phổ biến trong kết cấu xây dựng và kết cấu chịu lực tại các công trình xây dựng công nghiệp cũng như dân dụng. Có tên gọi như vậy là do loại thép này có dạng tiết diện mặt cắt giống hình chữ L.

Thép chữ L có thiết kế độ dài cánh ngắn hơn so với độ dài bụng nên có khả năng chịu lực và giữ cân bằng tốt. Có khả năng chống ăn mòn và oxy hóa cao. Giúp cho công trình luôn giữ được vẻ đẹp thẩm mỹ và bền đẹp với thời gian.

Đặc tính kỹ thuật của thép hình

Để cấu thành sản phẩm thép hình toàn diện thì phải đảm bảo chất lượng về các yếu tố: tính bền, chịu lực tốt, không gỉ sét,.. trong đó sự góp mặt của các nguyên tố hóa học đóng vai trò vô cùng quan trọng. Mỗi nguyên tố sẽ là một thành phần có cấu trúc và chức năng khác nhau. Sau đây là bảng đặc tính hóa học của các loại mác thép hình

Tên mác thép CÁC THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Carbon
max
Silic
max
    Mn      max Photpho
max
Lưu huỳnh (S)
max
Niken
max
Crom
max
Đồng (Cu)
max
% % % % % % % %
A36 0.27 0.15-0.40 1.20 0.040 0.050 0.20
SS400 0.050 0.050
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.30 0.30 0.30
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.050 0.050
GR.A 0.21 0.50 2.5XC 0.035 0.035
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035

Khách hàng sẽ nhận được các ưu đãi gì khi sử dụng dịch vụ của công ty Quyết Bình Minh?

– Hoạt động làm việc liên tục nên khách hàng có thể liên hệ cho chúng tôi bất cứ khung giờ nào. Báo giá nhanh chóng với số lượng cụ thể nhất

– Chúng tôi liên kết với nhà sản xuất uy tín để đem lại sản phẩm có chất lượng nhất đến với mọi khách hàng. Bạn có thể dễ dàng đặt hàng qua hotline hay email

– Hỗ trợ vận chuyển tận nơi, đến tận chân công trình

– Công ty Quyết Bình Minh sở hữu hệ thống kho hàng lớn. Rải đều tại tất cả các quận huyện của TPHCM và các tỉnh lân cận

– Đội ngũ làm việc hùng mạnh và năng động. Sẽ hỗ trợ bạn, giải đáp thắc mắc và báo giá thường xuyên, trực tiếp nhất