Thép Ống Đúc Xuất Xứ Nhật Bản được Tôn Thép Quyết Bình Minh nhập khẩu chính hãng từ Nhật Bản. Sản phẩm đã đáp ứng được rất nhiều chỉ tiêu về xây dựng. Thép ống đúc Nhật Bản đa dạng các phi, gia công thép ống theo yêu cầu. Qúy khách muốn hỗ trợ báo giá, xin liên hệ cho chúng tôi qua website: giasatthepxaydung.com
Sản phẩm Thép Ống Đúc Xuất Xứ Nhật Bản tại kho Tôn Thép Quyết Bình Minh
Tôn Thép Quyết Bình Minh cung cấp sản phẩm với giá cả cạnh tranh thị trường. Với kinh nghiệm chọn lựa thép, chúng tôi luôn làm hài lòng khách hàng bằng cách dịch vụ tận tâm nhất, giúp công trình đạt độ an toàn cao. Ngoài ra, việc tư vấn chọn sắt thép tương thích với công trình sẽ giúp bạn tiết kiệm nhiều chi phí hơn
– Tiêu chuẩn: ASTM A106/A53/API5L.
– Xuất xứ: Nhật Bản.
– Nhà máy: KOBE, NIPPON, MITSUTOMO,…
– Kích thước: 6000/9000 (Cắt quy cách).
– Quy cách: Gia công thép theo yêu cầu
Ống thép đúc Nhật Bản được sử dụng phần lớn dùng trong môi trường công nghiệp cơ khí chế tạo, dầu khí, nồi hơi, cầu đường, hàng hải, vận chuyển chất lỏng áp suất cao,…
Quy cách Thép Ống Đúc Nhật Bản
Công trình của bạn đang có nhu cầu sử dụng thép ống đúc Nhật Bản?.Chúng tôi xin gửi đến bạn bảng quy cách sau đây để bạn có thể tham khảo thêm
OD | Độ dầy | LENGTH | MT |
21 | 2.8-3.0-4.0-5.0 | 6m | —- |
27 | 2.9-3.0-3.2-3.5-4.0 | 6m | —- |
34 | 3.0-3.4-4.0-4.5-5.0-6.0 | 6m | —- |
42 | 3.0-3.7-4.0-4.5-5.0-6.0-7.0 | 6m | —- |
48 | 3.7-4.0-4.5-5.0-6.0-7.0-8.0 | 6m | —- |
51 | 3.2-4.0-4.5-5.0-6.0-7.0-8.0 | 6m | —- |
60 | 3.2-3.91-4.0-4.5-5.0-6.0-7.0 | 6m | —- |
70 | 4.0-5.0-5.5-6.0-9.0-9.5 | 6m | —- |
73 | 4.0-5.0-5.5-6.0-9.0-9.5 | 6m | —- |
76 | 4.0-5.0-5.5-6.0-9.0-9.5-10.0 | 6m | —- |
89 | 4.0-5.0-5.5-6.0-7.0-8.0-9.0-10 | 6m | —- |
102 | 4.0-5.0-5.5-6.0-7.0-8.0-9.0-10 | 6m | —- |
108 | 4.0-5.0-5.5-6.0-7.0-8.0-9.0-10 | 6m | —- |
114 | 4.0-5.0-5.5-6.0-7.0-8.0-9.0-10 | 6m-12m | —- |
127 | 4.0-5.0-5.5-6.0-7.0-8.0-9.0-10 | 6m-12m | —- |
133 | 4.0-5.0-5.5-6.0-7.0-8.0-9.0-10 | 6m-12m | —- |
141.1 | 4.0-5.0-5.5-6.0-7.0-8.0-9.0-10 | 6m-12m | —- |
Thép Ống Đúc Nhật Bản
Công ty chúng tôi trực tiếp nhập thép ống đúc đa dạng quy cách từ Japan – Nhật Bản. Sản phẩm phân phối đến tay người tiêu dùng vẫn còn nguyên tem nhãn mác, tem chống hàng giả
Đây là một trong các sản phẩm có sức tiêu thụ lớn nhất Châu Á. Chất lượng được kiểm chứng rõ ràng
Thép Ống Đúc Nhật Bản được phân loại ra nhiều dạng khác nhau: Thép ống đúc hợp kim, Thép ống đúc carbon, Thép ống hàn…
Bảng báo giá Thép Ống Đúc đa dạng quy cách được cập nhật tại Tôn Thép Quyết Bình Minh
Bảng báo giá thép ống sẽ thường xuyên thay đổi giá bán tùy từng thời điểm. Vật tư xây dựng luôn thay đổi giá cả không ngừng, do đó để nhận báo giá qua từng ngày, xin liên hệ với chúng tôi qua hotline bên dưới
STT | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
THÉP ỐNG MẠ KẼM | ||||
01 | Phi 21 | 1.00 | cây | 38.500 |
02 | 1.20 | cây | 40.500 | |
03 | 1.40 | cây | 61.000 | |
04 | 2.00 | cây | ||
05 | 2.20 | cây | ||
06 | Phi 27 | 1.20 | cây | 53.000 |
07 | 1.40 | cây | 80.000 | |
08 | 1.80 | cây | 81.000 | |
09 | 2.00 | cây | 112.000 | |
10 | 2.20 | cây | liên hệ | |
11 | Phi 34 | 1.20 | cây | 66.000 |
12 | 1.40 | cây | 99.500 | |
13 | 1.80 | cây | 105.000 | |
14 | 2.00 | cây | 126.000 | |
15 | Phi 42 | 1.20 | cây | 83.000 |
16 | 1.40 | cây | 122.000 | |
17 | 1.80 | cây | 130.000 | |
18 | 2.00 | cây | 161.000 | |
19 | Phi 49 | 1.20 | cây | 96.000 |
20 | 1.40 | cây | 146.000 | |
21 | 1.80 | cây | 140.000 | |
22 | 2.00 | cây | 179.000 | |
23 | Phi 60 | 1.20 | cây | 118.000 |
24 | 1.40 | cây | 177.000 | |
25 | 1.80 | cây | 188.000 | |
26 | 2.00 | cây | 229.000 | |
27 | 2.50 | cây | Liên hệ | |
28 | Phi 76 | 1.20 | cây | 152.000 |
29 | 1.40 | cây | 290.000 | |
30 | 1.80 | cây | 251.000 | |
31 | 2.00 | cây | 293.000 | |
32 | Phi 90 | 1.40 | cây | 280.000 |
33 | 1.80 | cây | 340.000 | |
34 | 2.00 | cây | 349.000 | |
35 | 2.40 | cây | liên hệ | |
36 | 3.20 | cây | liên hệ | |
37 | Phi 114 | 1.40 | cây | 360.000 |
38 | 1.80 | cây | 455.000 | |
39 | 2.00 | cây | liên hệ | |
40 | 2.50 | cây | liên hệ | |
41 | 2.50 | cây | liên hệ | |
THÉP ỐNG ĐEN | ||||
42 | Phi 12.7 | 0.80 | cây | |
43 | Phi 13.8 | 0.80 | cây | |
44 | Phi 15.9 | 0.80 | cây | 33.000 |
45 | 1.20 | cây | ||
46 | Phi 19.1 | 0.80 | cây | |
47 | Phi 21 | 1.00 | cây | 31.000 |
48 | 1.20 | cây | 35.000 | |
49 | 1.40 | cây | 51.000 | |
50 | 1.80 | cây | 53.000 | |
51 | Phi 27 | 1.00 | cây | 44.000 |
52 | 1.20 | cây | 66.000 | |
53 | 1.40 | cây | 67.000 | |
54 | 1.80 | cây | ||
55 | Phi 34 | 1.00 | cây | |
56 | 1.20 | cây | 55.000 | |
57 | 1.40 | cây | 83.500 | |
58 | 1.80 | cây | 86.000 | |
59 | Phi 42 | 1.00 | cây | |
60 | 1.20 | cây | 70.000 | |
61 | 1.40 | cây | 103.000 | |
62 | 1.80 | cây | 110.000 | |
63 | Phi 49 | 1.20 | cây | 83.000 |
64 | 1.40 | cây | 120.000 | |
65 | 1.80 | cây | 126.000 | |
66 | Phi 60 | 1.20 | cây | 101.000 |
67 | 1.40 | cây | 147.000 | |
68 | 1.80 | cây | 157.000 | |
69 | 2.00 | cây | 230.000 | |
70 | 2.40 | cây | 245.000 | |
71 | Phi 76 | 1.20 | cây | 133.000 |
72 | 1.40 | cây | 189.000 | |
73 | 1.80 | cây | 205.000 | |
74 | 2.00 | cây | 285.000 | |
75 | 2.40 | cây | ||
76 | Phi 90 | 1.20 | cây | |
77 | 1.40 | cây | 230.000 | |
78 | 1.80 | cây | 243.000 | |
79 | 3.00 | cây | ||
80 | Phi 114 | 1.40 | cây | 310.000 |
81 | 1.80 | cây | 333.000 | |
82 | 2.40 | cây | liên hệ |
Thép ống đúc Nhật Bản được phân loại sau đây
Thép ống được sản xuất ra nhiều quy cách để nhằm đáp ứng mọi yêu cầu xây dựng
Thép ống đúc phi 325
Thép ống đúc phi 325 là sản phẩm được chọn lựa nhiều nhất, độ dài trung bình từ 6m -12 m. Tôn thép Quyết Bình Minh sẽ hỗ trợ cung cấp sản phẩm theo yêu cầu sử dụng. Độ dày trung bình từ 4,2mm đến 50mm.
Trong các lĩnh vực dẫn dầu, dẫn khí luôn được ưu tiên sử dụng. Thép có độ cứng cao, có khả năng chịu được áp lực lớn. Khi gặp nhiệt độ cao không bị móp méo
Thép ống đúc phi 535
Tính ứng dụng cũng như các loại thép trên. Thép ống được sử dụng để làm ống dẫn dầu, dẫn khí nén, thép được sử dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu, trong ngành xây dựng…Ngoài ra còn rất nhiều loại thép ống đúc khác nhau để khách hàng lựa chọn phù hợp cho mỗi công trình.
Thép ống đúc phi 273
Kích thước sản phẩm lớn cùng màu đen đặc trưng, ứng dụng được hầu hết cho các công trình hiện nay. Sản phẩm có tính năng chịu được sự va đập lớn. Độ dài đa dạng khoảng 6m -12m. Khách hàng có thể lựa chọn để phù hợp theo yêu cầu. Thép có độ dày từ 5,56 đến 28,6 mm. Được sử dụng rộng rãi trong các khu công nghiệp, nhà xưởng.
Thép ống giá tốt tại Miền Nam do đại lý nào phân phối?
Liên hệ Hotline, quý khách sẽ nhận được bảng giá thép ống với chi phí mua hàng không thể rẻ hơn. Các sản phẩm do chúng tôi nhập từ nhà máy luôn đạt các tiêu chí về xây dựng. Ứng dụng vô cùng rộng rãi trong đời sống nói chung. Đảm bảo độ tương thích cho công trình
Tôn Thép Quyết Bình Minh hiện đang là công ty cung cấp nguồn vật tư chất lượng tại Miền Nam, giá bán hợp lý đến với mọi chủ thầu. Chúng tôi ngoài ra còn nhập nguồn hàng từ các hãng sản xuất nổi tiếng như: thép Hòa Phát, thép Pomina, thép Việt Mỹ, thép Miền Nam, thép Việt Nhật,…
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.