Thép Ống Đúc Xuất Xứ Hàn Quốc được nhập & phân phối bởi Tôn Thép Quyết Bình Minh. Chúng góp mặt trong rất nhiều các hạng mục xây dựng từ nhà ở dân dụng, đến các ngành công nghiệp nặng. Báo giá sản phẩm nhanh, chúng tôi sẽ xác nhận đơn đặt hàng trong thời gian sớm nhất | Mọi thắc mắc về dịch vụ xin hãy gọi ngay qua số hotline
Thông tin về sản phẩm Thép Ống Đúc Xuất Xứ Hàn Quốc
- Mọi giấy tờ liên quan đến sản phẩm sẽ được chúng tôi cung cấp đầy đủ: Hóa đơn xuất hàng, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
- Đảm bảo tất cả yêu cầu về mặt cảm quan, không gỉ sét, hàng chính hãng còn mới 100%
- Quy định về dung sai của nhà sản xuất
- Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng. Khối lượng hàng hóa đáp ứng theo yêu cầu
Mác thép | A106 GR.A. – A106 GR.B – A106 GR.C – A53 GR.A – A53 GR.B – Q345 – St37 – St52 – STPG370 – STP340 – SKK400 – SKK500 – SPPS38 – SPPS42 – API 5LX42 – X46 – STB410 – STB440 – STPB410 – S355J2 – P235GH – S355J2H – STK400 – STK500 |
Ứng dụng | Thép ống đúc xuất xứ từ Hàn Quốc được sử dụng trong kết cấu chung, lò hơi , trao đổi nhiệt, môi trường nhiệt độ cao và chịu được áp lực trong quá trình sử dụng, vận chuyển khí đốt, dầu khí và ống dẫn dầu, |
Tiêu Chuẩn | ASTM/ASME – API5L – EN 10210 – GB/T5310 8 – JIS G3454 – JIS G3455 – JIS G3461 – KS D 3507 – KS D3566 – EN10028 |
Xuất xứ | Hàn Quốc |
Quy cách | Độ dày : 2.77mm – 60mm
Đường kính : Ø21.3mm – Ø711mm Chiều dài : 5500mm – 11900mm |
Thành phần hóa học % (max)
Chất lượng vật tư tốt cũng nhờ vào sự có mặt của các nguyên tố: C, Si, Mn, P, S
Mác thép | C | Si | MN | P | S | V
CU |
NB
Ni |
Mo
Cr |
Ti
Al |
N
C0 |
A106 GR.A | 0.25 | 0.10 | 0.27-0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.08 0.40 |
0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.40 |
A106 GRB | 0.30 | 0.10 | 0.29 -1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.08 0.40 |
0.40 | 0.15 | 0.40 | |
STPG 370 | 0.25 | 0.35 | 0.30-0.90 | 0.40 | 0.040 | |||||
S355J2H | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.035 | 0.035 |
Tính chất cơ lý
Biểu hiện qua các thông số: giới hạn chảy, độ bền kéo, độ dãn dài
Mác thép | Giới hạn chảy δc(MPA) |
Độ Bền Kéo δb(MPA) |
Độ dãn dài % |
A106 GR.A | 205 | 330 | 35 |
A106 GRB | 240 | 415 | 30 |
STPG 370 | 215 | 370 | 30 |
S355J2H | 355 | 510 – 680 | 22 |
Bảng báo giá Thép Ống Đúc đa dạng quy cách được cập nhật tại Quyết Bình Minh
Bảng báo giá thép ống nói chung được chúng tôi cập nhật tin tức giá cả thường xuyên. Vật tư xây dựng luôn thay đổi giá cả không ngừng, do đó để nhận báo giá qua từng ngày, xin liên hệ với chúng tôi qua hotline bên dưới
STT | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
THÉP ỐNG MẠ KẼM | ||||
01 | Phi 21 | 1.00 | cây | 38.500 |
02 | 1.20 | cây | 40.500 | |
03 | 1.40 | cây | 61.000 | |
04 | 2.00 | cây | ||
05 | 2.20 | cây | ||
06 | Phi 27 | 1.20 | cây | 53.000 |
07 | 1.40 | cây | 80.000 | |
08 | 1.80 | cây | 81.000 | |
09 | 2.00 | cây | 112.000 | |
10 | 2.20 | cây | liên hệ | |
11 | Phi 34 | 1.20 | cây | 66.000 |
12 | 1.40 | cây | 99.500 | |
13 | 1.80 | cây | 105.000 | |
14 | 2.00 | cây | 126.000 | |
15 | Phi 42 | 1.20 | cây | 83.000 |
16 | 1.40 | cây | 122.000 | |
17 | 1.80 | cây | 130.000 | |
18 | 2.00 | cây | 161.000 | |
19 | Phi 49 | 1.20 | cây | 96.000 |
20 | 1.40 | cây | 146.000 | |
21 | 1.80 | cây | 140.000 | |
22 | 2.00 | cây | 179.000 | |
23 | Phi 60 | 1.20 | cây | 118.000 |
24 | 1.40 | cây | 177.000 | |
25 | 1.80 | cây | 188.000 | |
26 | 2.00 | cây | 229.000 | |
27 | 2.50 | cây | Liên hệ | |
28 | Phi 76 | 1.20 | cây | 152.000 |
29 | 1.40 | cây | 290.000 | |
30 | 1.80 | cây | 251.000 | |
31 | 2.00 | cây | 293.000 | |
32 | Phi 90 | 1.40 | cây | 280.000 |
33 | 1.80 | cây | 340.000 | |
34 | 2.00 | cây | 349.000 | |
35 | 2.40 | cây | liên hệ | |
36 | 3.20 | cây | liên hệ | |
37 | Phi 114 | 1.40 | cây | 360.000 |
38 | 1.80 | cây | 455.000 | |
39 | 2.00 | cây | liên hệ | |
40 | 2.50 | cây | liên hệ | |
41 | 2.50 | cây | liên hệ | |
THÉP ỐNG ĐEN | ||||
42 | Phi 12.7 | 0.80 | cây | |
43 | Phi 13.8 | 0.80 | cây | |
44 | Phi 15.9 | 0.80 | cây | 33.000 |
45 | 1.20 | cây | ||
46 | Phi 19.1 | 0.80 | cây | |
47 | Phi 21 | 1.00 | cây | 31.000 |
48 | 1.20 | cây | 35.000 | |
49 | 1.40 | cây | 51.000 | |
50 | 1.80 | cây | 53.000 | |
51 | Phi 27 | 1.00 | cây | 44.000 |
52 | 1.20 | cây | 66.000 | |
53 | 1.40 | cây | 67.000 | |
54 | 1.80 | cây | ||
55 | Phi 34 | 1.00 | cây | |
56 | 1.20 | cây | 55.000 | |
57 | 1.40 | cây | 83.500 | |
58 | 1.80 | cây | 86.000 | |
59 | Phi 42 | 1.00 | cây | |
60 | 1.20 | cây | 70.000 | |
61 | 1.40 | cây | 103.000 | |
62 | 1.80 | cây | 110.000 | |
63 | Phi 49 | 1.20 | cây | 83.000 |
64 | 1.40 | cây | 120.000 | |
65 | 1.80 | cây | 126.000 | |
66 | Phi 60 | 1.20 | cây | 101.000 |
67 | 1.40 | cây | 147.000 | |
68 | 1.80 | cây | 157.000 | |
69 | 2.00 | cây | 230.000 | |
70 | 2.40 | cây | 245.000 | |
71 | Phi 76 | 1.20 | cây | 133.000 |
72 | 1.40 | cây | 189.000 | |
73 | 1.80 | cây | 205.000 | |
74 | 2.00 | cây | 285.000 | |
75 | 2.40 | cây | ||
76 | Phi 90 | 1.20 | cây | |
77 | 1.40 | cây | 230.000 | |
78 | 1.80 | cây | 243.000 | |
79 | 3.00 | cây | ||
80 | Phi 114 | 1.40 | cây | 310.000 |
81 | 1.80 | cây | 333.000 | |
82 | 2.40 | cây | liên hệ |
Sự khác biệt cơ bản của thép ống đúc và thép ống hàn?
Chúng ta hãy cùng nhau so sánh xem 2 loại này có những điểm nào khác nhau
Ống thép hàn
Sản phẩm này có nhiều mục đích sử dụng, phân loại đa dạng. Như ống hàn mạ kẽm áp lực thấp, ống hàn dẫn dung dịch khoáng sản, ống hàn điện đường kính lớn dẫn dung dịch áp lực thấp và ống hàn không gỉ dùng trong kết cấu cơ khí.
– Ống hàn mạ kẽm áp lực thấp: ứng dụng phần lớn để làm đường ống dẫn nước , thoát khí, cũng như là các dung dịch có áp lực thấp.
– Ống hàn dẫn dung dịch khoáng sản: Sản phẩm này sử dụng hình thức hàn thẳng. Ứng dụng để làm ống nước thải trên cao
– Ống hàn điện đường kính lớn dẫn dung dịch áp lực thấp: Tương tự như ống hàn mạ kẽm áp lực thấp sản phẩm này cũng chuyên dùng để dẫn nước và thoát khí.
– Ống hàn không gỉ dùng trong kết cấu cơ khí: Sản phẩm này dùng để chế tạo và lắp ráp các kết cấu cơ khí trong xe oto, xe tải, đồ gia dụng….
Ống thép đúc
Ép đùn và rút phôi ra từ ống trong lò nung kim loại là phương pháp chính để tạo nên thép ống đúc. Khả năng chịu nhiệt của thép ống đúc rất tốt. Do vậy mà khi so với thép ống hàn, chúng luôn có độ ổn định tốt hơn, và cũng ít khiếm khuyết hơn. Dựa vào công nghệ chế tạo ống thép đúc được chia thành ống thép đúc cán nóng và cán nguội.
Theo mục đích sử dụng và yêu cầu xây dựng mà ống thép đúc được chia ra làm nhiều loại khác nhau. Điển hình như thép ống đúc kết cấu, thép ống đúc dùng trong lò áp lực thấp và vừa. Ống thép dùng trong lò áp lực cao, ống thép dùng trong công nghiệp đóng tàu, ống thép dùng để dẫn các chất hóa học có áp lực cao, ống dùng trong dầu khí….
Các ứng dụng cơ bản của thép ống đúc Hàn Quốc?
Ống đúc áp lực dùng dẫn dầu, hệ thống cứu hỏa, dẫn ga, giàn nước đá. Kết cấu phức tạp. Các kết cấu xây dựng cầu cảng, cầu vượt, những công trình thi công đòi hỏi độ chịu lực cao
Ống đúc Hàn Quốc là loại thép được dùng cho nồi hơi áp suất cao. Có thể thấy nhiều trong xây dựng dân dụng, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi, chế tạo máy móc. Những lĩnh vực khác như: Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.