Thép Ống Hàn Tiêu chuẩn BS 1387/1985 ASTM A53 . Do có tính chịu nhiệt tốt, độ bền bỉ cao nên sản phẩm này đang được thị trường tiêu thụ với số lượng cực lớn. Hiện thép ống hàn đang được phân phối tại kho thép của công ty Tôn thép Quyết Bình Minh.
Quy cách thép ống hàn tiêu chuẩn
Ống thép tròn đen và mạ kẽm tiêu chuẩn: ASTM A53 Grade A | |||||||
Đường kính trong danh nghĩa |
Đường kính ngoài | Chiều dầy | Schedule No. | Trọng lượng | Độ kín khít | ||
(inch) | (mm) | (inch) | (mm) | (inch) | (Kg/ m) | (Psi) | |
1/2″ | Ø 21.3 | 0,844 | 2.77 | 0.109 | 40 | 1.27 | 700 |
3/4″ | Ø 26.7 | 1,050 | 2.87 | 0.113 | 40 | 1.69 | 700 |
1″ | Ø 33.4 | 1,315 | 3.38 | 0.133 | 40 | 2.50 | 700 |
1.1/4″ | Ø 42.2 | 1,660 | 3.56 | 0.140 | 40 | 3.39 | 1200 |
1.1/2″ | Ø 48.3 | 1,900 | 3.68 | 0.145 | 40 | 4.05 | 1200 |
2″ | Ø 60.3 | 2,375 | 3.91 | 0.154 | 40 | 5.44 | 2300 |
2.1/2″ | Ø 73 | 2,875 | 5.16 | 0.203 | 40 | 8.63 | 2500 |
3″ | Ø 88.9 | 3,500 | 3.18 | 0.125 | – | 6.72 | 1290 |
3.96 | 0.156 | – | 8.29 | 1600 | |||
4.78 | 0.188 | – | 9.92 | 1930 | |||
5.49 | 0.216 | 40 | 11.29 | 2220 | |||
4″ | Ø 114.3 | 4,500 | 3.18 | 0.125 | – | 8.71 | 1000 |
3.96 | 0.156 | – | 10.78 | 1250 | |||
4.78 | 0.188 | – | 12.91 | 1500 | |||
5.56 | 0.219 | – | 14.91 | 1750 | |||
6.02 | 0.237 | 40 | 16.07 | 1900 |
Những ưu điểm vượt trội của ống thép hàn mạ kẽm
Với cấu tạo rỗng ruột, đây là điểm nhận dạng đầu tiên. Nguyên liệu là từ thép được chọn lọc kĩ càng, nên độ bền rất cao, chịu lực tốt, khả năng uốn tuyệt vời. Với đặc tính bền bỉ như thế, chúng hoàn toàn có thể tồn tại trong môi trường khắc nghiệt nhất, có tính axit cao như ở vùng biển.
Bên ngoài được có lớp phủ mạ kẽm có tác dụng ngăn chặn sự hình thành gỉ sét mà không cần sơn phủ bảo vệ. Từ đó chống ăn mòn, chống oxi hóa tốt, độ bền gấp đôi so với các dạng ống thép thông thường khác. Dựa vào công nghệ mạ kẽm hiện đại nên trên bề mặt ống thép luôn trắng sáng, bóng đẹp, cho sản phẩm có tính thẩm mỹ cao.
Bên cạnh đó, thép ống mạ kẽm còn có rất nhiều dạng quy cách khác nhau: tròn, vuông, chữ nhật,… Tùy vào công trình mà chọn lựa sao cho phù hợp nhất
Ống thép mạ kẽm đã ứng dụng nhiều trong các lĩnh vực đời sống: xây dựng công trình (xây dựng nhà ở, khung đỡ sàn nhà tạm tiền chế, chung cư, khu đô thị, hàng rào, giàn giáo,…). Sản xuất công nghiệp (khung xe ô tô, phụ tùng cơ giới,…); trang trí nội thất (vật liệu làm bàn ghế, giường, tủ,…); vật liệu làm cột đèn, cột chiếu sáng,…
Bảng báo giá thép ống
STT | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
THÉP ỐNG MẠ KẼM | ||||
01 | Phi 21 | 1.00 | cây | 38.500 |
02 | 1.20 | cây | 40.500 | |
03 | 1.40 | cây | 61.000 | |
04 | 2.00 | cây | ||
05 | 2.20 | cây | ||
06 | Phi 27 | 1.20 | cây | 53.000 |
07 | 1.40 | cây | 80.000 | |
08 | 1.80 | cây | 81.000 | |
09 | 2.00 | cây | 112.000 | |
10 | 2.20 | cây | liên hệ | |
11 | Phi 34 | 1.20 | cây | 66.000 |
12 | 1.40 | cây | 99.500 | |
13 | 1.80 | cây | 105.000 | |
14 | 2.00 | cây | 126.000 | |
15 | Phi 42 | 1.20 | cây | 83.000 |
16 | 1.40 | cây | 122.000 | |
17 | 1.80 | cây | 130.000 | |
18 | 2.00 | cây | 161.000 | |
19 | Phi 49 | 1.20 | cây | 96.000 |
20 | 1.40 | cây | 146.000 | |
21 | 1.80 | cây | 140.000 | |
22 | 2.00 | cây | 179.000 | |
23 | Phi 60 | 1.20 | cây | 118.000 |
24 | 1.40 | cây | 177.000 | |
25 | 1.80 | cây | 188.000 | |
26 | 2.00 | cây | 229.000 | |
27 | 2.50 | cây | Liên hệ | |
28 | Phi 76 | 1.20 | cây | 152.000 |
29 | 1.40 | cây | 290.000 | |
30 | 1.80 | cây | 251.000 | |
31 | 2.00 | cây | 293.000 | |
32 | Phi 90 | 1.40 | cây | 280.000 |
33 | 1.80 | cây | 340.000 | |
34 | 2.00 | cây | 349.000 | |
35 | 2.40 | cây | liên hệ | |
36 | 3.20 | cây | liên hệ | |
37 | Phi 114 | 1.40 | cây | 360.000 |
38 | 1.80 | cây | 455.000 | |
39 | 2.00 | cây | liên hệ | |
40 | 2.50 | cây | liên hệ | |
41 | 2.50 | cây | liên hệ | |
THÉP ỐNG ĐEN | ||||
42 | Phi 12.7 | 0.80 | cây | |
43 | Phi 13.8 | 0.80 | cây | |
44 | Phi 15.9 | 0.80 | cây | 33.000 |
45 | 1.20 | cây | ||
46 | Phi 19.1 | 0.80 | cây | |
47 | Phi 21 | 1.00 | cây | 31.000 |
48 | 1.20 | cây | 35.000 | |
49 | 1.40 | cây | 51.000 | |
50 | 1.80 | cây | 53.000 | |
51 | Phi 27 | 1.00 | cây | 44.000 |
52 | 1.20 | cây | 66.000 | |
53 | 1.40 | cây | 67.000 | |
54 | 1.80 | cây | ||
55 | Phi 34 | 1.00 | cây | |
56 | 1.20 | cây | 55.000 | |
57 | 1.40 | cây | 83.500 | |
58 | 1.80 | cây | 86.000 | |
59 | Phi 42 | 1.00 | cây | |
60 | 1.20 | cây | 70.000 | |
61 | 1.40 | cây | 103.000 | |
62 | 1.80 | cây | 110.000 | |
63 | Phi 49 | 1.20 | cây | 83.000 |
64 | 1.40 | cây | 120.000 | |
65 | 1.80 | cây | 126.000 | |
66 | Phi 60 | 1.20 | cây | 101.000 |
67 | 1.40 | cây | 147.000 | |
68 | 1.80 | cây | 157.000 | |
69 | 2.00 | cây | 230.000 | |
70 | 2.40 | cây | 245.000 | |
71 | Phi 76 | 1.20 | cây | 133.000 |
72 | 1.40 | cây | 189.000 | |
73 | 1.80 | cây | 205.000 | |
74 | 2.00 | cây | 285.000 | |
75 | 2.40 | cây | ||
76 | Phi 90 | 1.20 | cây | |
77 | 1.40 | cây | 230.000 | |
78 | 1.80 | cây | 243.000 | |
79 | 3.00 | cây | ||
80 | Phi 114 | 1.40 | cây | 310.000 |
81 | 1.80 | cây | 333.000 | |
82 | 2.40 | cây | liên hệ |
Các thông tin liên quan đến bảng báo giá xây dựng
Khi xem bảng giá và nhận hàng – Xin quý khách lưu ý:
Giá trên bảng :
- Phí vận chuyển đã nêu trong bảng giá. Và 10% thuế VAT cho các quận huyện thuộc TPHCM. Cũng như là các tỉnh lân cận khác
- Vận chuyển và giao hàng nhanh chóng. Có các loại xe có tải trọng phù hợp mà khách yêu cầu
- Tùy vào số lượng. Giao hàng trong vòng 6 tiếng kể từ khi nhận được đơn hàng
- Các sản phẩm đều được gắn tem rõ ràng. Đúng chủng loại
- Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt sau khi nhận hàng tại công trình.
- Công ty chúng tôi sẽ thu phí sau khi khách hàng đã kiểm kê số lượng. Và kiểm tra về chất lượng
- Nếu khách hàng đặt số lượng lớn thì đơn giá sẽ giảm. Nên quý khách vui lòng gọi tới Phòng Kinh Doanh để có báo giá mới nhất.
Quy trình thực hiện mua Vật Liệu Xây Dựng tại công ty Tôn Thép Quyết Bình Minh
-
- B1 : Nhận báo giá theo khối lương đơn hàng qua email
- B2 : Quý khách còn có thể qua trực tiếp công ty của chúng tôi để được báo giá và tư vấn tại chỗ
- B3 : Hai bên thống nhất : Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- B4: Sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
- B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.