Bảng báo giá thép ống Sendo Việt Nhật có thể được chúng tôi trình bày cụ thể qua hotline: 090 7869990. Trong bất cứ hạng mục nào, dạng thép ống này đóng vai trò chủ đạo. Góp phần tạo nên sự bền chắc và củng cố công trình qua năm tháng
Tôn thép Quyết Bình Minh sẽ có mặt 24/24h để tư vấn trọn gói, tiêu chuẩn thép rõ ràng & có logo chính hãng của nhà sản xuất. Đơn giá dựa theo số lượng đặt hàng, liên hệ nếu bạn có những thắc mắc muốn được giải đáp
Tiêu chuẩn các loại thép ống Sendo Việt Nhật
Phân loại chi tiết giúp người tiêu dùng dễ dàng định hình hơn, và công tác chọn lựa vật tư để tương thích với hạng mục cần xây dựng. Kinh phí sẽ được tiết kiệm nhiều nhất
Ống thép đen Sendo :
- Tiêu chuẩn sản xuất (Standard): ASTM, JIS G3444 – 1995, BS 1387 – 1985, TCVN
- Nguyên liệu (Raw material): SPHC, SPHT1, SPHT2, SPHT3, SS400…
- Chủng loại (Kind of products): Ống tròn (round); ống vuông (square); ống hộp chữ nhật (rectangular)
- Mục đích sử dụng : ứng dụng trong xây dựng cơ bản, hệ thống PCCC, cấp – thoát nươc, làm dàn giáo, cơ khí, cọc nhồi…
Ống mạ kẽm sendo :
- Tiêu chuẩn sản xuất (Standard): ASTM,JIS G3444 – 1995, BS 1387 – 1985, TCVN
- Nguyên liệu (Raw material): SGCC, SGHC
- Độ dày lớp mạ (thickness of zinc): Z80 ~Z275
- Chủng loại (Kind of products): Ống tròn (round); ống vuông (square); ống hộp chữ nhật (rectangular)
- Mục đích sử dụng: ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp
Ống mạ kẽm nhúng nóng Sendo :
- Tiêu chuẩn sản xuất (Standard): ASTM, JIS G3444 – 1995, BS 1387 – 1985, TCVN
- Nguyên liệu (Raw material): SPHC, SPHT1, SPHT2, SPHT3, SS400…
- Độ dày lớp mạ (thickness of zinc): 320 ~600g/m
- Chủng loại (Kind of products): Ống tròn (round); ống vuông (square); ống hộp chữ nhật (rectangular)
- Mục đích sử dụng: hệ thống PCCC, cấp – thoát nước, ống dẫn và luồn cáp quang…
Bảng báo giá thép ống Sendo Việt Nhật đa dạng quy cách được cập nhật tại Tôn thép Quyết Bình Minh
Bảng báo giá thép ống Sendo Việt Nhật nói chung được chúng tôi cập nhật tin tức giá cả thường xuyên. Ngày hôm nay, tốc độ xây dựng tăng cao nên giá được kê khai chỉ mang tính chất tham khảo. Nguồn sắt thép luôn có sẵn trong kho, đáp ứng yêu cầu bất cứ khi nào
STT | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
THÉP ỐNG MẠ KẼM | ||||
01 | Phi 21 | 1.00 | cây | 38.500 |
02 | 1.20 | cây | 40.500 | |
03 | 1.40 | cây | 61.000 | |
04 | 2.00 | cây | ||
05 | 2.20 | cây | ||
06 | Phi 27 | 1.20 | cây | 53.000 |
07 | 1.40 | cây | 80.000 | |
08 | 1.80 | cây | 81.000 | |
09 | 2.00 | cây | 112.000 | |
10 | 2.20 | cây | liên hệ | |
11 | Phi 34 | 1.20 | cây | 66.000 |
12 | 1.40 | cây | 99.500 | |
13 | 1.80 | cây | 105.000 | |
14 | 2.00 | cây | 126.000 | |
15 | Phi 42 | 1.20 | cây | 83.000 |
16 | 1.40 | cây | 122.000 | |
17 | 1.80 | cây | 130.000 | |
18 | 2.00 | cây | 161.000 | |
19 | Phi 49 | 1.20 | cây | 96.000 |
20 | 1.40 | cây | 146.000 | |
21 | 1.80 | cây | 140.000 | |
22 | 2.00 | cây | 179.000 | |
23 | Phi 60 | 1.20 | cây | 118.000 |
24 | 1.40 | cây | 177.000 | |
25 | 1.80 | cây | 188.000 | |
26 | 2.00 | cây | 229.000 | |
27 | 2.50 | cây | Liên hệ | |
28 | Phi 76 | 1.20 | cây | 152.000 |
29 | 1.40 | cây | 290.000 | |
30 | 1.80 | cây | 251.000 | |
31 | 2.00 | cây | 293.000 | |
32 | Phi 90 | 1.40 | cây | 280.000 |
33 | 1.80 | cây | 340.000 | |
34 | 2.00 | cây | 349.000 | |
35 | 2.40 | cây | liên hệ | |
36 | 3.20 | cây | liên hệ | |
37 | Phi 114 | 1.40 | cây | 360.000 |
38 | 1.80 | cây | 455.000 | |
39 | 2.00 | cây | liên hệ | |
40 | 2.50 | cây | liên hệ | |
41 | 2.50 | cây | liên hệ | |
THÉP ỐNG ĐEN | ||||
42 | Phi 12.7 | 0.80 | cây | |
43 | Phi 13.8 | 0.80 | cây | |
44 | Phi 15.9 | 0.80 | cây | 33.000 |
45 | 1.20 | cây | ||
46 | Phi 19.1 | 0.80 | cây | |
47 | Phi 21 | 1.00 | cây | 31.000 |
48 | 1.20 | cây | 35.000 | |
49 | 1.40 | cây | 51.000 | |
50 | 1.80 | cây | 53.000 | |
51 | Phi 27 | 1.00 | cây | 44.000 |
52 | 1.20 | cây | 66.000 | |
53 | 1.40 | cây | 67.000 | |
54 | 1.80 | cây | ||
55 | Phi 34 | 1.00 | cây | |
56 | 1.20 | cây | 55.000 | |
57 | 1.40 | cây | 83.500 | |
58 | 1.80 | cây | 86.000 | |
59 | Phi 42 | 1.00 | cây | |
60 | 1.20 | cây | 70.000 | |
61 | 1.40 | cây | 103.000 | |
62 | 1.80 | cây | 110.000 | |
63 | Phi 49 | 1.20 | cây | 83.000 |
64 | 1.40 | cây | 120.000 | |
65 | 1.80 | cây | 126.000 | |
66 | Phi 60 | 1.20 | cây | 101.000 |
67 | 1.40 | cây | 147.000 | |
68 | 1.80 | cây | 157.000 | |
69 | 2.00 | cây | 230.000 | |
70 | 2.40 | cây | 245.000 | |
71 | Phi 76 | 1.20 | cây | 133.000 |
72 | 1.40 | cây | 189.000 | |
73 | 1.80 | cây | 205.000 | |
74 | 2.00 | cây | 285.000 | |
75 | 2.40 | cây | ||
76 | Phi 90 | 1.20 | cây | |
77 | 1.40 | cây | 230.000 | |
78 | 1.80 | cây | 243.000 | |
79 | 3.00 | cây | ||
80 | Phi 114 | 1.40 | cây | 310.000 |
81 | 1.80 | cây | 333.000 | |
82 | 2.40 | cây | liên hệ |
Đặc điểm chính của thép ống sendo Việt Nhật
Thương hiệu thép sendo Việt Nhật tính đến thời điểm hiện tại đã đứng vững trên thị trường hàng chục năm nay. Chất lượng sản phẩm luôn tối ưu, cùng với quy trình sản xuất tiên tiến, cực kì hiện đại
1/ Công ty thép sendo Việt Nhật
Với khát vọng ao ước vươn tầm quốc tế, thép sendo Việt Nhật hôm nay đã không ngừng lớn mạnh, tạo nên một chuỗi hệ thống các nhà máy luyện phôi và cán thép. Mỗi năm tổng công suất vào khoảng 1 triệu tấn phôi và 1 triệu tấn thép xây dựng.
Tôn chỉ quan trọng trong kinh doanh là: “Trọng chữ Tín và Chất lượng”, những năm qua thương hiệu thép sendo Việt Nhật phấn đấu – phát triển trên tiêu chí đảm bảo tuyệt đối về chất lượng, giá thành, thời gian giao hàng , cũng như tác phong phục vụ quý khách
Để khẳng định sắt thép do công ty sendo Việt Nhật sản xuất luôn đạt chất lượng tốt nhất và tính ổn định cao. Sản phẩm trong quá trình sản xuất được kiểm soát nghiêm ngặt bởi Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001-2008 và một phòng thí nghiệm hiện đại với các thiết bị kiểm tra theo tiêu chuẩn châu Âu ISO/IEC 17025:2005.
Tin liên quan:
Bảng báo giá thép ống Lê Phan Gia
2/ Yêu cầu kỹ thuật:
Phải đảm bảo tính cơ lý của thép sendo Việt Nhật về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài. Được xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
+ Mác thép: SS 400
+ Giới hạn chảy: Min 235 – 245 N/mm2
+ Giới hạn đứt: 400 – 510 N/mm2
+ Giãn dài tương đối: Min 20 – 24%
3/ Ưu điểm thép hộp sendo Việt Nhật
+ Khác nhau về mẫu mã, đa dạng về kích thước. Nhằm đáp ứng phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng
+ Dễ thi công, dễ vận chuyển
+ Hàng hóa xanh đẹp, dẻo dai dễ uốn
+ Có thể cắt chặt kích thước theo yêu cầu
+ Bề mặt thép nhẵn, sáng bóng
+ Đạt tiêu chuẩn về độ bền, cứng cần thiết đối với mỗi sản phẩm
Thép ống sendo Việt Nhật có chất lượng tốt không?
Thép sendo Việt Nhật là thương hiệu đã đứng vững trên thị trường lâu năm. Do đó, chúng luôn được người tiêu dùng đánh giá cao. Bởi những tính năng và ưu điểm nổi bật sau:
+ Tuân thủ công nghệ sản xuất hiện đại, tiêu chuẩn quốc tế
+ Mẫu mã quy cách thép ống cực kì phong phú, đáp ứng mọi nhu cầu cho tất cả các công trình từ lớn đến nhỏ
+ Thép ống sendo Việt Nhật có tuổi thọ cao, chống ô xy hóa tốt
+ Là một trong những vật liệu xây dựng được ưa chuộng, phổ biến hiện nay
+ Được phân phối & vận chuyển tất cả các sản phẩm thép khắp toàn quốc
Tôn thép Quyết Bình Minh là nhà phân phối vật tư chính hãng tốt nhất
Thông qua 10 năm kinh nghiệm, chúng tôi – Quyết Bình Minh Steel hiện tại đã trở thành đại lý phân phối vật liệu xây dựng đến với tất cả mọi công trình quận huyện TPHCM, và những vùng lân cận khác
Xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến toàn thể quý khách đã sử dụng dịch vụ của chúng tôi. Cam kết dịch vụ với mức báo giá ống thép tráng kẽm hợp lý. Trường hợp với các đơn hàng lớn thì sẽ có những chiết khấu hấp dẫn nhất
– Chúng tôi bố trí đội ngũ xe tải thích hợp tùy thuộc vào khối lượng vật tư giao hàng. Định vị GPs nhanh chóng để nguồn hàng hóa đến công trình đang xây dựng một cách ngắn nhất
– Số lượng sắt thép luôn có sẵn trong kho nên đáp ứng mọi yêu cầu của nhà thầu. Nhu cầu tư vấn được hỗ trợ trực tuyến 24/24h. Website tham khảo thêm nhiều thông tin về báo giá thép ống Sendo Việt Nhật tại : giasatthepxaydung.com