Thép tròn trơn được rất nhiều nhà thầu cực kì quan tâm, lý do là chúng dễ ứng dụng, có độ bền cao, giá thành ưu đãi. Sản phẩm này có thể uốn cong tùy theo từng vị trí thiết kế công trình. Công ty chúng tôi điều đặn 24/7 sẽ cung cấp những thông tin về sản phẩm mới nhất, xin liên hệ cho chúng tôi qua hotline để được hỗ trợ
Bảng báo giá thép tròn trơn năm 2021
Bảng báo giá sắt thép xây dựng, thép tròn trơn với nhiều quy cách cực kì phong phú. Dựa vào bảng dưới đây, bạn sẽ chọn đúng số lượng vật tư cần thiết, điều chỉnh giá bán hợp lý
STT | THÉP TRÒN | Trọng lượng kg / mét | Trọng Lượng kg / cây 6m |
1 | Thép Tròn D10 | 0,617 | 4,0 kg |
2 | Thép Tròn D12 | 0.88 | 5,3 kg |
3 | Thép Tròn D14 | 1,20 | 7,2 kg |
4 | Thép Tròn D16 | 1,57 | 9,4 kg |
5 | Thép Tròn D18 | 1,99 | 11,9 kg |
6 | Thép Tròn D20 | 2,46 | 14,7 kg |
7 | Thép Tròn D22 | 2,98 | 17,9 kg |
8 | Thép Tròn D25 | 3,85 | 23,1 kg |
9 | Thép Tròn D28 | 4.83 | 29.02 kg |
10 | Thép Tròn D30 | 5.55 | 33.31 kg |
11 | Thép Tròn D32 | 6.31 | 37.9 kg |
12 | Thép Tròn D35 | 7.55 | 45.34 |
13 | Thép Tròn D38 | 8.90 | 53.45 |
15 | Thép Tròn D42 | 10.88 | 65.30 |
Bảng báo giá thép tổ hợp năm 2021
Cập nhật bảng giá thép Hòa Phát tại Quyết Bình Minh
Tin tức về báo giá thép Pomina các loại bên dưới sẽ là bước đầu tiên để giúp quý khách dễ dàng tiếp cận nguồn vật tư xây dựng ngay tại nhà máy, chính hãng giá tốt. Khi tham khảo các thông số trong bảng kê, nếu có những yêu cầu thắc mắc nào, xin hãy gọi điện nhanh chóng để được làm rõ
bảng báo giá thép Hòa Phát | ĐG Đ/KG |
ĐG Đ/KG |
||
TÊN HÀNG | DVT | KL/ CÂY | ||
Thép cuộn Ø 6 | Kg | 12,600 | ||
Thép cuộn Ø 8 | Kg | 12,600 | ||
Thép Ø 10 | 1Cây(11.7m) | 7.21 | 12,430 | Liên hệ |
Thép Ø 12 | 1Cây(11.7m) | 10.39 | 12,230 | Liên hệ |
Thép Ø 14 | 1Cây(11.7m) | 14.15 | 12,230 | Liên hệ |
Thép Ø 16 | 1Cây(11.7m) | 18.48 | 12,230 | Liên hệ |
Thép Ø 18 | 1Cây(11.7m) | 23.38 | 12,230 | Liên hệ |
Thép Ø20 | 1Cây(11.7m) | 28.85 | 12,230 | Liên hệ |
Thép Ø22 | 1Cây(11.7m) | 34.91 | 12,230 | Liên hệ |
Thép Ø25 | 1Cây(11.7m) | 45.09 | 12,230 | Liên hệ |
Thép Ø28 | 1Cây(11.7m) | 56.56 | 12,230 | Liên hệ |
Thép Ø32 | 1Cây(11.7m) | 73.83 | 12,230 | Liên hệ |
Đưa tin về giá thép Pomina nhanh nhất
Có rất nhiều đối thủ cạnh tranh trên thị trường cùng với thép Pomina. Tuy nhiên, dựa vào sự tin tưởng lâu năm của mọi khách hàng, thép Pomina ngày càng khẳng định vị thế quan trọng của mình trên thị trường sắt thép
Công ty Tôn Thép Quyết Bình Minh là đại lý cấp 1 chuyên phân phối thép Pomina chính hãng, giá rẻ. Rất phù hợp với kinh tế người tiêu dùng
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP POMINA |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
Quả táo |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.400 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.400 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
65.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
104.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
146.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
188.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
241.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
304.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
382.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
500.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 12.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG |
Bảng giá thép Việt Mỹ | Công ty Tôn Thép Quyết Bình Minh
Bảng giá thép Việt Mỹ không ổn định vì còn ảnh hưởng bởi dịch bệnh COVID -19. Thế nhưng, để khách hàng không hoang mang, chúng tôi sẽ thông báo thường xuyên về giá cả, đồng thời bạn cũng nên cập nhật báo giá mỗi ngày để tìm ra khoảng thời gian mua hàng thích hợp nhất
TÊN HÀNG | ĐVT | GIÁ THÉP VIỆT MỸ | GIÁ THÉP HVUC |
Thép cuộn phi 6 | KG | 10.300 | 9.500 |
Thép cuộn phi 8 | KG | 10.300 | 9.500 |
Thép gân phi 10 | CÂY 11,7 | 61.000 | 55.000 |
Thép gân phi 12 | CÂY 11,7 | 95.000 | 81.000 |
Thép gân phi 14 | CÂY 11,7 | 131.000 | 119.000 |
Thép gân phi 16 | CÂY 11,7 | 169.000 | 160.000 |
Thép gân phi 18 | CÂY 11,7 | 216.000 | Liên Hệ |
Thép gân phi 20 | CÂY 11,7 | 266.500 | Liên Hệ |
Thép gân phi 22 | CÂY 11,7 | LIÊN HỆ | Liên Hệ |
Thép gân phi 25 | CÂY 11,7 | LIÊN HỆ | – |
Thép gân phi 28 | CÂY 11,7 | LIÊN HỆ | – |
Thép gân phi 32 | CÂY 11,7 | LIÊN HỆ | – |
Dịch vụ tư vấn chọn lựa nhà cung ứng sắt thép tại Tôn Thép Quyết Bình Minh
Bạn cần đến những công ty hay đại lý chuyên về sắt thép lâu năm để được tư vấn kĩ càng. Trong đó, Công ty Tôn Thép Quyết Bình Minh là một trong những địa chỉ lý tưởng dành cho bạn
Xác định số lượng sắt cần mua
Việc tính toán số lượng cần mua giúp khách hàng không những tiết kiệm được chi phí. Mà việc thi công còn đảm bảo không thừa không thiếu vật liệu. Nếu như bạn chưa có kinh nghiệm trong việc tính toán chi phí vật liệu xây dựng. Thì bạn có thể nhờ đến các kiến trúc sư xây dựng họ sẽ là người lên kế hoạch cụ thể cho bạn. Họ biết lựa chọn đơn vị có giá sắt tốt nhất, biết lựa chọn loại sắt nào tốt cho công trình của bạn.
Chọn lựa đúng thương hiệu thép uy tín
Trên thị trường hiện tại vô số các thương hiệu sắt thép khác nhau. Không chỉ nhiều thương hiệu trong nước mà cả liên doanh với nước ngoài: Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài loan,… Dù là hàng nội hay hàng ngoại thì các thương hiệu thép vẫn sản xuất theo tiêu chuẩn thép Việt Nam. Do đó chúng ta luôn có lý do để sử dụng hàng trong nước cho giá rẻ
Ngoài ra, khách hàng cũng nên lưu ý là cũng có không ít những thương hiệu thép không rõ nguồn gốc. Trôi nổi được bán với giá rẻ hơn những chất lượng thì không đảm bảo.
Để đảm bảo công trình vững chãi qua từng năm tháng. Thì chất lượng sắt thép luôn là sự ưu tiên chọn lựa hàng đầu hiện nay
Khảo sát giá trước khi mua
Để tiết kiệm, khách hàng nên tham khảo báo giá của đại lý trước khi mua. Đừng ham rẻ mà công trình phải chịu những tổn thất nặng nề sau này. Vì đa số những thép có giá quá rẻ sẽ là thép Trung Quốc hoặc là thép tái chế. Sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng đến chất lượng khi xây nhà.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.