Thép hộp mạ kẽm 90x90x2.3 đặt hàng trực tiếp tại Tôn thép Quyết Bình Minh sẽ đảm bảo chất lượng luôn tốt nhất. Trong tất cả các sản phẩm sắt thép xây dựng, đây là vật liệu được nhiều nhà thầu hết mực quan tâm. Vì chúng có tính chất bền bỉ, ưu việt hơn, chống ăn mòn gỉ sét, chống cháy,..
Chúng tôi sẽ luôn hỗ trợ khách hàng 24/7, tư vấn trọn gói đảm bảo quyền lợi cao nhất cho mọi khách hàng
Thép hộp mạ kẽm 90x90x2.3 loại nào tốt?
Ngày nay, sản phẩm này đang chiếm giữ một vị trí vô cùng quan trọng trong hầu hết mọi công tác xây dựng. Cũng chính vì thế mà rất nhiều các hãng thép nổi tiếng cũng ngày càng sản xuất ra nhiều sản phẩm thép này. Hãy cùng chúng tôi điểm qua các hãng thép lớn chuyên phân phối dòng thép hộp mạ kẽm 90x90x2.3 như sau;
1/ Thép hộp mạ kẽm 90x90x2.3 Việt Nhật
Doanh nghiệp này chuyên sản xuất thép theo tiêu chuẩn quốc tế của Nhật Bản, sở hữu nhiều ưu điểm:
+ Chất lượng của sản phẩm đạt chuẩn do được đầu tư kỹ lưỡng trong quá trình phát triển phôi thép. Đáp ứng nhiều yêu cầu trong khi sử dụng
+ Chi phí mua hàng với giá thành tương đối thấp
+ Có độ bền
+ Nhiều mẫu mã và kích thước đa dạng
2/ Thép hộp mạ kẽm 90x90x2.3 Hòa Phát
Các sản phẩm thép hộp mạ kẽm 90x90x2.3 của Hòa Phát được sản xuất điều tuân thủ tiêu chuẩn ASTM của hiệp hội vật liệu và thử nghiệm Hoa Kỳ. Sản phẩm có độ cứng tốt, cùng khả năng chịu mài mòn cao
Nếu sử dụng ở điều kiện thuận lợi, sản phẩm sẽ có tuổi thọ từ 40 đến 60 năm. Từ 30 năm trở lên đối với xây dựng ở những khu vực ngập mặn và môi trường phải tiếp xúc nhiều với hóa chất.
3/ Thép hộp mạ kẽm 90x90x2.3 Vinapipe
Vinapipe là một trong những tập đoàn lớn ở nước ta, chuyên sản xuất thép đã có nhiều năm kinh nghiệm. Những ưu điểm của sản phẩm thép hộp mạ kẽm Vinapipe như sau:
+ Ứng dụng sản xuất từ thép nguyên khối nên đảm bảo được độ bền. Nhiều công trình dân dụng có thể ứng dụng dễ dàng
+ Khi so sánh với các thép cùng loại thì thép hộp mạ kẽm Vinapipe có giá rẻ, cạnh tranh cao hơn
4/ Thép hộp mạ kẽm 90x90x2.3 Việt Đức
Do trải qua nhiều công đoạn quá trình tôi luyện, nên thép hộp 90x90x2.3 Việt Đức có độ bền rất cao, thường khó bị đứt, gãy,… Uốn cong theo từng địa hình thi công. Nhờ đó, mới đảm bảo được chất lượng của mọi công trình.
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm 90x90x2.3 giá rẻ nhất thị trường miền Nam
Bảng báo giá thông tin về thép hộp mạ kẽm bên dưới chỉ mang tính chất chính là tham khảo. Vì chúng có thể thay đổi tùy vào thị trường tiêu thụ. Xin quý khách vui lòng liên hệ qua hotline sau để được hướng dẫn cụ thể nhất:
Sử dụng dịch vụ của chúng tôi mang đến cho khách hàng nhiều lợi ích:
- Quý khách hàng sẽ được báo giá chính xác giá theo khối lượng đặt hàng sau 24h. (Giá sẽ có sự ưu đãi với những đơn hàng)
- Công ty sắt thép xây dựng Tôn thép Quyết Bình Minh là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Nên giá cả được chúng tôi cung cấp là mức giá tốt nhất
- Sản phẩm cung cấp cho quý khách là sản phẩm chính hãng có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
- Giao hàng miễn phí, hỗ trợ bốc xếp ngay tại công trình : Xe nhỏ luồn lách ngách nhỏ, xe to tới công trình lớn. Đảm bảo xe đổ hàng tới chân công trình.
- Chúng tôi sẽ đền bù nếu khách hàng phát hiện có lỗi giao hàng không đúng sản phẩm
Tỷ trọng thép hộp mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm cũng như những loại sắt thép khác, cũng có trọng lượng, quy cách riêng. Để chọn lựa sản phẩm hợp với nhu cầu của mình, quý khách hàng hãy tìm hiểu kĩ các tham số sau đây
1/ Cách tính khối lượng thép hộp mạ kẽm
Cách tính khối lượng thép đạt tiêu chuẩn Việt Nam trong quá trình thi công lắp ráp, chế tạo công nghiệp thì là điều tương đối. Thông qua việc tính toán trọng lượng sẽ giúp ích cho bạn việc tính toán vật tư đối với quá trình xây dựng. Có vô số cách tính khối lượng khác nhau. Thế nhưng, hầu như các loại thép hộp chữ nhật mạ kẽm có công thức tính chung như sau:
Khối lượng thép (kg) = [ 2xT(mm)x{A1(mm)+A2(mm)}- 4xT(mm)xT(mm)] z tỷ trọng (g/cm3) x 0,001xL(m)
Trong đó:
+ T: độ dày
+ W: chiều rộng
+ L: chiều dài
+ A: cạnh
+ A1: cạnh 1
+ A2: cạnh 2
+ I.D: đường kính trong
+ O.D: đường kính ngoài
2/ Quy cách thép hộp mạ kẽm
a/ Quy cách thép hộp chữ nhật mạ kẽm
TÊN HÀNG | ĐỘ DÀY (mm) | KL/MÉT | KL/CÂY |
13×26 | 0.6 | 0.365 | 2.19 |
1.0 | 0.604 | 3.62 | |
1.2 | 0.723 | 4.34 | |
1.5 | 0.901 | 5.41 | |
20 x 40 | 0.6 | 0.562 | 3.37 |
1.0 | 0.934 | 5.60 | |
1.5 | 1.395 | 8.37 | |
2.0 | 1.853 | 11.12 | |
25×50 | 0.6 | 0.704 | 4.22 |
1.0 | 1.170 | 7.02 | |
1.5 | 1.749 | 10.49 | |
2.0 | 2.324 | 13.94 | |
2.5 | 2.895 | 17.37 | |
30 x 60 | 0.7 | 0.985 | 5.91 |
1.0 | 1.405 | 8.43 | |
1.5 | 2.102 | 12.61 | |
2.0 | 2.795 | 16.77 | |
2.5 | 3.483 | 20.90 | |
3.0 | 4.168 | 25.01 | |
40×80 | 0.8 | 1.502 | 9.01 |
1.0 | 1.876 | 11.26 | |
1.5 | 2.808 | 16.85 | |
2.0 | 3.737 | 22.42 | |
2.5 | 4.661 | 27.97 | |
3.0 | 5.581 | 33.49 | |
50 x 100 | 0.9 | 2.113 | 12.68 |
1.0 | 2.347 | 14.08 | |
1.5 | 3.515 | 21.09 | |
2.0 | 4.679 | 28.07 | |
2.5 | 5.838 | 35.03 | |
3.0 | 6.994 | 41.96 | |
60 x 120 | 1.1 | 3.099 | 18.59 |
1.5 | 4.221 | 25.33 | |
2.0 | 5.621 | 33.73 | |
2.5 | 7.016 | 42.10 | |
3.0 | 8.407 | 50.44 |
Đơn vị phân phối sắt thép có chất lượng tốt nhất ở khu vực Miền Nam
Ngay thời điểm hiện tại, Tôn thép Quyết Bình Minh đứng đầu danh sách chọn lựa của mọi công trình trên địa bàn
Mỗi ngày, đội ngũ làm việc sẽ cung cấp những thông tin mới nhất về sản phẩm
Đem lại cho người tiêu dùng mức giá chính xác. Nguồn gốc vật tư cụ thể
Thời gian mà chúng tôi giao hàng được triển khai nhanh. Linh hoạt trong quá trình thanh toán với nhiều hình thức khác nhau. Qúy khách tự chọn chuyển tiền mặt hay chuyển khoản
Với phương châm mang lại giá trị lợi ích cao nhất cho khách hàng. Chúng tôi đã chiếm trọn niềm tin những khách hàng đã đến với chúng tôi
– Giao hàng với đội ngũ xe tải hùng hậu, cung ứng vật tư không giới hạn bất cứ số lượng lớn hay nhỏ
– Chúng tôi có kho hàng tại các vị trí trung tâm luôn sẵn hàng và giao hàng nhanh tới mọi công trình
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.