Thép hình H quy cách 200x200x8x12, chúng đang được thị trường xây dựng rất quan tâm và tiêu thụ với số lượng cực kì lớn. Mỗi dự án thì nhu cầu thi công sẽ khác nhau, nên nguồn thép H200 sử dụng cũng sẽ không giới hạn. Doanh nghiệp Tôn Thép Quyết Bình Minh chúng tôi với nhiều kinh nghiệm chuyên môn sẽ hỗ trợ bạn một cách nhanh chóng.
Bảng báo giá thép hình H200x200x8x12
Bảng báo giá thép hình H200x200x8x12 với chi phí luôn phù hợp, nhà thầu tính toán kinh tế dễ dàng. Mác thép đầy đủ, sự nhiệt tình của đội ngũ nhân viên sẽ mang đến chất lượng dịch vụ tốt, hàng có sẵn tại kho – Gọi ngay hotline
THÉP H |
|||
H100*100*6*8TQ | 103.2 | Cây 6m | 1.343.000 |
H125*125*6.5*9TQ | 141.6 | Cây 6m | 1.731.000 |
H150*150*7*10TQ | 189 | Cây 6m | 2.209.000 |
H150*150*7*10JINXN | 189 | Cây 6m | 2.285.000 |
H200*200*8*12TQ | 299.4 | Cây 6m | 3.424.000 |
H200*200*8*12JINXI | 299.4 | Cây 6m | 3.544.000 |
H250*250*9*14TQ | 434.4 | Cây 6m | 5.092.000 |
H250*250*9*14JINXI | 434.4 | Cây 6m | 5.092.000 |
H300*300*10*15JINXI | 564 | Cây 6m | 6.492.000 |
H350*350*12*19JINXI | 822 | Cây 6m | 9.278.000 |
H400*400*13*21JINXI | 1032 | Cây 6m | 11.959.000 |
Sản phẩm thép hình H200x200x8x12 do đâu mà được nhiều công trình tiêu thụ?
- Đây là dạng thép xây dựng phù hợp cho nhiều địa hình khác nhau, thép có độ cứng đạt yêu cầu, bền bỉ, khó bị ăn mòn,… Hình chữ H nên giữ được thăng bằng tốt khi kết nối các thanh sắt lại với nhau
- Sản phẩm dân dụng này còn được mạ kẽm nhằm hạn chế sự ô xy hóa từ môi trường
- Mua với số lượng lớn thì sẽ tiết kiệm chi phí hơn: Có thể sử dụng các công cụ và máy móc để gia công thép H200 theo yêu cầu chuyên biệt, nếu quý khách hàng chọn lựa số lượng nhiều thì sẽ sở hữu được nhiều ưu đãi cực hấp dẫn.
- Từ những công trình đơn giản đến phức tạp, có thể ưu tiên thép hình H200
Mác thép hình H200x200x8x12 cơ bản
Mác thép |
Giới hạn chảy δc (MPa) ≥
(1) (2) |
Độ bền kéo δb (MPa) |
Độ giãn dài ≥ |
Uốn cong 108o r bán kính mặt trong a độ dài hoặc đường kính
|
|||
Chiều dày hoặc đường kính (mm) |
Chiều dài hoặc đường kính (mm) |
δ (%) |
|||||
≤ 16 |
> 16 |
> 40 |
|||||
SS330 |
205 |
195 |
175 |
330 ~430 |
Tấm dẹt ≤ 5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
26
21 26 28 |
r = 0.5a |
205 |
195 |
175 |
330 ~430 |
Thanh, góc ≤25 | 25
30 |
r = 0.5a |
|
SS400 |
245 |
235 |
215 |
400 ~510 |
Tấm dẹt ≤5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
21
17 21 23 |
r = 1.5a |
Thanh, góc ≤25 > 25 |
20
24 |
r = 1.5a |
|||||
SS490 |
280 |
275 |
255 |
490 ~605 |
Tấm dẹt ≤5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
19
15 19 21 |
r = 2.0a |
Thanh, góc ≤ 25 > 25 |
18
21 |
r = 2.0a |
|||||
SS540 |
400 |
390 |
– |
540 |
Tấm dẹt ≤ 5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
16
13 17 |
r = 2.0a |
400 |
390 |
– |
540 |
Thanh, góc ≤25 > 25 |
13
17 |
r = 2.0a |
|
(1) Chiều dày hoặc đường kính > 100mm, giới hạn chảy hoặc độ bền chảy SS330 là 165 MPa, SS400 là 245 MPa.
(2) Thép độ dày > 90mm, mội tăng chiều dày 25mm độ giãn dài giảm 1% nhưng giảm nhiều nhất chỉ đến 3%. |
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni(max) | Cr(max) | Cu(max) | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.2 | 0.04 | 0.05 | 0.2 | ||
SS400 | 0.05 | 0.05 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.4 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.6 | 0.05 | 0.05 |
Thép hình H200x200x8x12 phổ biến có những mác thép nào?
Với hình thù là chữ H rất dễ nhận biết, có chiều dài & chiều rộng hai cạnh bằng nhau. Bởi vậy, chúng sẽ đem lại độ vững bền, cân bằng tốt, đảm bảo tốt các yếu tố về độ an toàn. Theo nhiều chuyên gia đánh giá rằng, thép H200 có độ bền cao, cấu trúc thép vẫn được bảo vệ dù đang chịu sự tác động bên ngoài của môi trường. Thép được dùng trong công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, …
Ở mỗi loại thép hình H200sẽ có đặc tính, cũng như là trọng lượng và sản xuất theo tiêu chuẩn khác nhau:
+ Mác thép của Nhật : SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.