Thép hình U quy cách 250x78x7.0. Trong khi chọn lựa vật liệu xây dựng, thép U250 được rất nhiều nhà thầu ưu tiên hàng đầu, vì chúng đáp ứng được tiêu chuẩn về chất lượng. Tôn Thép Quyết Bình Minh hiện đang là doanh nghiệp lớn, phân phối đến tận chỗ đầy đủ số lượng thép U250 như mong muốn
Thép U250 dễ ứng dụng, cắt theo quy cách dễ dàng. Qúy khách nhận tư vấn kịp thời khi gọi cho chúng tôi qua địa chỉ hotline
Những đặc điểm nổi bật về thép hình U250x78x7.0
Ngày càng hoàn thiện & nâng cấp quy trình sản xuất, nay thép hình U250x78x7.0 cho ra mắt người tiêu dùng chất lượng đạt chuẩn ưu việt. Dựa vào những ưu điểm sau đây, bạn có thể tin tưởng ứng dụng thép U250 cho công trình của mình:
+ Chống cháy tốt cùng độ bền cao, vặn xoắn cực đỉnh, tác động chịu lực từ môi trường. Tuổi thọ sản phẩm càng lâu dài hơn
+ Sản phẩm được mạ kẽm nên có thể chống chọi lại được mọi tác nhân xấu từ thời tiết. Điều này mang lại ý nghĩa rất lớn cho những công trình nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta
Hiệu quả mà thép hình U250x78x7.0 đem đến trong xây dựng công trình là gì?
Từ các dự án – công trình đơn giản cho đến đặc biệt, từ mức độ dễ đến khó thì người ta luôn chú trọng & ưu tiên đầu tư sử dụng thép hình U250x78x7.0 …Nguyên nhân là bởi chiều cao càng tăng thì nội lực và mô men trong dầm cũng lớn dần. Trong trường hợp này, sử dụng thép U250 sẽ giảm đi diện tích tiếp xúc. Từ đó, làm tăng lên khả năng chịu áp lực cho công trình.
Chủ thầu công trình đặt mua vật tư số lượng lớn sẽ dễ dàng tính toán chi phí hơn
Bởi mặc dù sử dụng thép hình U250 thì chi phí bỏ ra để mua nguyên vật liệu ban đầu có thể cao hơn so với sử dụng bê thông cốt thép. Thế nhưng đổi lại, tốc độ lắp đặt nhanh và thời gian tồn tại trong tự nhiên cũng lâu bền hơn. Sản phẩm xây dựng này luôn có vai trò, ý nghĩa lớn trong vấn đề đảm bảo độ bền chắc cho công trìnhm và cả về mặt kinh tế.
Công ty Tôn Thép Quyết Bình Minh cập nhật báo giá thép hình U250x78x7.0 cho mọi chủ thầu xây dựng
Bảng báo giá thép hình U bên dưới được chúng tôi điều chỉnh giá chính xác ở thời điểm hiện tại. Bạn dễ dàng tính toán ngân sách dựa vào số lượng – quy cách – trọng lượng vật tư
THÉP U | THÉP TẤM | ||||||
Tên hàng | Kg/CÂY | ĐVT | Đơn giá | Tên hàng | Kg/tấm | ĐVT | |
U50 | 14 | CÂY 6M | 201.00 | 2LI(1.25*2.5) | 49.06 | Tấm | 680.000 |
U63 | 17 | CÂY 6M | 240.000 | 3LI(1.5*6) | 211.95 | Tấm | 2.166.000 |
U75*40 | 41.5 | CÂY 6M | 506.500 | 4LI(1.5*6) | 282.6 | Tấm | 2.687.000 |
U80VNM | 22 | CÂY 6M | 304.000 | 5LI(1.5*6) | 353.25 | Tấm | 3.409.000 |
U80D | 33 | CÂY 6M | 406.000 | 5LI(2*6) | 471 | Tấm | 4.445.000 |
U80TQM | 24 | CÂY 6M | 300.000 | 6LI(1.5*6) | 423.9 | Tấm | 4.032.000 |
U80TQD | 33 | CÂY 6M | 397.000 | 8LI(1.5*6) | 565.2 | Tấm | 5.374.000 |
U100TQM | 33 | CÂY 6M | 364.000 | 10LI(1.5*6) | 706.5 | Tấm | 6.520.000 |
U100VNM | 33 | CÂY 6M | 400.000 | 12LI(1.5*6) | 847.8 | Tấm | 7.760.000 |
U100VND | 40 | CÂY 6M | 511.000 | 14LI(1.5*6) | 989.1 | Tấm | 9.800.000 |
U100VND | 45 | CÂY 6M | 615.000 | 16LI(1.5*6) | 1130.4 | Tấm | 11.252.000 |
U100TQD | 45 | CÂY 6M | 507.000 | 20LI(1.5*6) | 1413 | Tấm | 13.965.000 |
U100*45*5LITQ | 46 | CÂY 6M | 609.000 | 22LI(1.5*6) | 1554.3 | Tấm | 15.322.000 |
U100*49*5.4TQ | 51 | CÂY 6M | 639.500 | 25LI(1.5*6) | 1766.25 | Tấm | 17.360.000 |
U120TQM | 42 | CÂY 6M | 486.000 | 12LI(2*6) | 1130.4 | Tấm | 10.930.000 |
U120*48VNM | 42 | CÂY 6M | 582.000 | 14LI(2*6) | 1318.8 | Tấm | 13.325.000 |
U120*48VND | 54 | CÂY 6M | 736.000 | 16LI(2*6) | 1507.2 | Tấm | 15.071.000 |
U120*48TQD | 56 | CÂY 6M | 640.000 | 18LI(2*6) | 1695.6 | Tấm | 16.920.000 |
U125*65*6TQ | 80.4 | CÂY 6M | 965.000 | 20LI(2*6) | 1884 | Tấm | 18.764.000 |
U140*48*4 | 54 | CÂY 6M | 613.000 | 22LI(2*6) | 2072.4 | Tấm | 20.610.000 |
U140VNM | 54 | CÂY 6M | 699.000 | 25LI(2*6) | 2355 | Tấm | 23.480.000 |
U140*5.5 | 65 | CÂY 6M | 860.000 | 30LI(2*6) | 2826 | Tấm | 28.400.000 |
U150*75*6.5 | 111.6 | CÂY 6M | 1.350.000 | 40LI(2*6) | 3768 | Tấm | 37.530.000 |
U160*56*5.2TQ | 75 | CÂY 6M | 895.000 | 50LI(2*6) | 4710 | Tấm | 46.560.000 |
U160*56*5.2VN | 75 | CÂY 6M | 984.000 | 3LI gân(1.5*6) | 239 | Tấm | 2.800.000 |
U160*60*5.5VN | 81 | CÂY 6M | 1.131.000 | 4LI gân(1.5*6) | 309.6 | Tấm | 3.373.000 |
U180*64*5.3TQ | 90 | CÂY 6M | 1.108.000 | 5LI gân(1.5*6) | 380.25 | Tấm | 3.951.000 |
U180*68*6.8TQ | 111.6 | CÂY 6M | 1.350.000 | 6LI gân(1.5*6) | 450.9 | Tấm | 4.820.000 |
U200*65*5.4TQ | 102 | CÂY 6M | 1.243.000 | 8LI gân(1.5*6) | 592.2 | Tấm | 6.322.000 |
U200*73*8.5TQ | 141 | CÂY 6M | 1.680.000 | ||||
U200*75*9TQ | 154.8 | CÂY 6M | 1.943.000 | ||||
U250*76*6.5 | 143.4 | CÂY 6M | 1.793.000 | ||||
U250*80*9 | 188.4 | CÂY 6M | 2.342.000 | ||||
U300*85*7 | 186 | CÂY 6M | 2.314.000 | ||||
U300*87*9.5 | 235.2 | CÂY 6M | 2.900.000 |
Thép hình U250x78x7.0 và những tiêu chuẩn chung của thép U
Liên quan đến chất lượng, thì việc nắm bắt mác thép là yếu tố cực kì quan trọng. Nguồn gốc thép U250 có được phân chia nhiều dạng khác nhau. Qúy khách nên xem xét và lưu ý vấn đề này khi mua hàng. Bên cạnh đó cũng nên chọn lựa đơn vị / doanh nghiệp uy tín để đặt mua hàng.
- Mác thép của Nga: CT3,… theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
- Mác thép của Nhật: SS400,… theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
- Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A, B, C,… theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
- Mác thép của Mỹ: A36,… theo tiêu chuẩn : ATSM A36
Có 2 loại là thép U đúc và thép U sấn (dập theo yêu cầu). Đặc điểm & tính năng mỗi loại không giống nhau. Quy cách thép hình chữ U là:
- Chiều cao bụng: Từ 50 mm đến 380 mm
- Chiều cao cánh: Từ 25 mm đến 100 mm
- Chiều dài: Từ 6m đến 12m
Kho Tôn Thép Quyết Bình Minh mở rộng phương châm hoạt động kinh doanh
– Chân thành – cam kết độ uy tín là phương châm hoạt động mà công ty chúng tôi luôn hướng đến. Là một đội ngũ tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của Tôn Thép Quyết Bình Minh dựa trên các yếu tố:
– Chất lượng vật phẩm xây dựng luôn trung thực, trọng lượng rõ ràng, nguồn gốc tại nhà máy sản xuất .
– Giúp khách hàng tính toán hợp lý về ngân sách, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn. Trách nhiệm, môi trường làm việc với độ chuyên nghiệp cao
– Dịch vụ ngày càng được nâng cấp. Uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
Hệ thống phân phối Tôn Thép Quyết Bình Minh xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự. Các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công và thịnh vượng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.