Thép hình U quy cách 180x74x5.1. Công ty Tôn Thép Quyết Bình Minh sẽ sớm cập nhật mau chóng đến với người tiêu dùng những thông tin mới nhất. Thép U180 đạt đúng tiêu chuẩn về các thông số xây dựng , kiểm định chất lượng cụ thể, thông số thép rõ ràng
Gọi ngay để nhận được nhiều ưu đãi lớn. Dịch vụ tư vấn, vận chuyển hàng hóa đến tận nơi trong thời gian ngắn
Ưu điểm của thép hình U180x74x5.1
Qúa trình sản xuất ngày càng được đổi mới & nâng cấp, vì thế thép hình U180 ra đời đã đạt được nhiều tiêu chí quan trọng mà từng công trình yêu cầu, cụ thể như sau:
+ Độ cứng tuyệt đối, chống rung lắc tốt, khả năng xoáy vặn cực đỉnh, bền bỉ trong mọi điều kiện nhiệt độ. Vừa nâng cao thẩm mỹ, vừa đảm bảo hạn sử dụng lâu năm
+ Sự kết hợp giữa độ bền cao và chống ăn mòn bởi lợp mạ kẽm đã tạo nên sản phẩm dân dụng được chọn lựa hàng đầu hiện nay. Ngoài ra, chúng có thể gia công tùy ý theo cấu trúc xây dựng
Tiêu chuẩn thép hình U180x74x5.1
Mác thép U180 được Tôn Thép Quyết Bình Minh cung cấp đầy đủ bên dưới. Hàng nhập chính hãng trong & ngoài nước:
+ Mác thép A36 có nguồn gốc xuất xứ từ Mỹ theo tiêu chuẩn ATSM A36. Trong đó tỷ lệ các thành phần cấu tạo nên thép là C, Si, Mn, P, S, Cu lần lượt như sau: 0,27%; 0,15 – 0,4%; 1,2%; 0,04%; 0,05%; 0,2%.
+ Mác thép SS400 xuất xứ từ Nhật Bản theo tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410. Trong đó tỷ lệ các nguyên tố hóa học lần lượt như sau: P – 0,05%, S – 0,05%.
+ Mác thép Q235B được nhập từ Trung Quốc có tỷ lệ thành phần cấu tạo như sau: C – 0,22%; Si – 0,35%; Mn – 1,4%; P – 0,045%; S – 0,045%; Ni – 0,3%; Cr – 0,3%; Cu – 0,3%.
Bảng giá thép hình U180x74x5.1
Bảng báo giá thép hình U 180x74x5.1 đầy đủ và rõ ràng, cung ứng điều đặn không giới hạn về số lượng. Công ty chúng tôi quy đổi đơn giá dịch vụ dựa vào tên sản phẩm đã chọn & trọng lượng thép
THÉP U | THÉP TẤM | ||||||
Tên hàng | Kg/CÂY | ĐVT | Đơn giá | Tên hàng | Kg/tấm | ĐVT | |
U50 | 14 | CÂY 6M | 201.00 | 2LI(1.25*2.5) | 49.06 | Tấm | 680.000 |
U63 | 17 | CÂY 6M | 240.000 | 3LI(1.5*6) | 211.95 | Tấm | 2.166.000 |
U75*40 | 41.5 | CÂY 6M | 506.500 | 4LI(1.5*6) | 282.6 | Tấm | 2.687.000 |
U80VNM | 22 | CÂY 6M | 304.000 | 5LI(1.5*6) | 353.25 | Tấm | 3.409.000 |
U80D | 33 | CÂY 6M | 406.000 | 5LI(2*6) | 471 | Tấm | 4.445.000 |
U80TQM | 24 | CÂY 6M | 300.000 | 6LI(1.5*6) | 423.9 | Tấm | 4.032.000 |
U80TQD | 33 | CÂY 6M | 397.000 | 8LI(1.5*6) | 565.2 | Tấm | 5.374.000 |
U100TQM | 33 | CÂY 6M | 364.000 | 10LI(1.5*6) | 706.5 | Tấm | 6.520.000 |
U100VNM | 33 | CÂY 6M | 400.000 | 12LI(1.5*6) | 847.8 | Tấm | 7.760.000 |
U100VND | 40 | CÂY 6M | 511.000 | 14LI(1.5*6) | 989.1 | Tấm | 9.800.000 |
U100VND | 45 | CÂY 6M | 615.000 | 16LI(1.5*6) | 1130.4 | Tấm | 11.252.000 |
U100TQD | 45 | CÂY 6M | 507.000 | 20LI(1.5*6) | 1413 | Tấm | 13.965.000 |
U100*45*5LITQ | 46 | CÂY 6M | 609.000 | 22LI(1.5*6) | 1554.3 | Tấm | 15.322.000 |
U100*49*5.4TQ | 51 | CÂY 6M | 639.500 | 25LI(1.5*6) | 1766.25 | Tấm | 17.360.000 |
U120TQM | 42 | CÂY 6M | 486.000 | 12LI(2*6) | 1130.4 | Tấm | 10.930.000 |
U120*48VNM | 42 | CÂY 6M | 582.000 | 14LI(2*6) | 1318.8 | Tấm | 13.325.000 |
U120*48VND | 54 | CÂY 6M | 736.000 | 16LI(2*6) | 1507.2 | Tấm | 15.071.000 |
U120*48TQD | 56 | CÂY 6M | 640.000 | 18LI(2*6) | 1695.6 | Tấm | 16.920.000 |
U125*65*6TQ | 80.4 | CÂY 6M | 965.000 | 20LI(2*6) | 1884 | Tấm | 18.764.000 |
U140*48*4 | 54 | CÂY 6M | 613.000 | 22LI(2*6) | 2072.4 | Tấm | 20.610.000 |
U140VNM | 54 | CÂY 6M | 699.000 | 25LI(2*6) | 2355 | Tấm | 23.480.000 |
U140*5.5 | 65 | CÂY 6M | 860.000 | 30LI(2*6) | 2826 | Tấm | 28.400.000 |
U150*75*6.5 | 111.6 | CÂY 6M | 1.350.000 | 40LI(2*6) | 3768 | Tấm | 37.530.000 |
U160*56*5.2TQ | 75 | CÂY 6M | 895.000 | 50LI(2*6) | 4710 | Tấm | 46.560.000 |
U160*56*5.2VN | 75 | CÂY 6M | 984.000 | 3LI gân(1.5*6) | 239 | Tấm | 2.800.000 |
U160*60*5.5VN | 81 | CÂY 6M | 1.131.000 | 4LI gân(1.5*6) | 309.6 | Tấm | 3.373.000 |
U180*64*5.3TQ | 90 | CÂY 6M | 1.108.000 | 5LI gân(1.5*6) | 380.25 | Tấm | 3.951.000 |
U180*68*6.8TQ | 111.6 | CÂY 6M | 1.350.000 | 6LI gân(1.5*6) | 450.9 | Tấm | 4.820.000 |
U200*65*5.4TQ | 102 | CÂY 6M | 1.243.000 | 8LI gân(1.5*6) | 592.2 | Tấm | 6.322.000 |
U200*73*8.5TQ | 141 | CÂY 6M | 1.680.000 | ||||
U200*75*9TQ | 154.8 | CÂY 6M | 1.943.000 | ||||
U250*76*6.5 | 143.4 | CÂY 6M | 1.793.000 | ||||
U250*80*9 | 188.4 | CÂY 6M | 2.342.000 | ||||
U300*85*7 | 186 | CÂY 6M | 2.314.000 | ||||
U300*87*9.5 | 235.2 | CÂY 6M | 2.900.000 |
Trọng lượng thép hình chữ U180x74x5.1
Nói chung, thép U180 có tính năng cơ bản là chịu được cường độ lực cao, chống lại những chấn động mạnh dựa vào đặc điểm cứng – bền của nó. Tuổi thọ khác nhau cũng tùy thuộc vào môi trường địa hình sử dựng. Với những khu vực xây dựng bình thường thì có thể lên đến 50 năm. Những khu vực ngập mặn thì từ 20 đến 25 năm
Kho hàng Tôn Thép Quyết Bình Minh mở rộng dịch vụ mua bán sắt thép có giấy tờ – nguồn gốc rõ ràng, hóa đơn chứng từ đầy đủ
Tôn Thép Quyết Bình Minh đã và đang hợp tác với nhiều nhà máy sắt thép nổi tiếng trong nước, ngoài nước. Bổ sung nhiều chi nhánh khác nhau. Các nhà máy trong nước: Việt Mỹ, Pomina, Hòa Phát, Miền Nam. Ngoài nước: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc,… phân phối đầy đủ mọi chủng loại mà bạn yêu cầu. Đội ngũ tư vấn luôn sẵn sàng hoạt động 24/24h để giúp bạn tìm ra được loại thép hình U phù hợp với công năng sử dụng
Những thông tin đầy đủ mà chúng tôi đã kê khai trên thép như: tên thép, mác thép, quy cách ( chiều dài, chiều rộng ), nhà sản xuất, số lô, cách bảo quản,…
Qúy khách có thể kiểm tra lại sản phẩm sau khi được chúng tôi giao hàng. Chúng tôi sẽ hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.