Thép hình U quy cách 160x64x5.0 đã nhận được rất nhiều sự quan tâm đông đảo của mọi nhà thầu trên địa bàn. Vì tính ứng dụng của chúng dễ dàng và đã đáp ứng được nhiều hạng mục trong xây dựng
Doanh nghiệp chúng tôi đã hoạt động trong lĩnh vực cung ứng sắt thép nhiều năm, Tôn Thép Quyết Bình Minh cam kết mang đến dịch vụ báo giá cụ thể quy cách thép U160. Tư vấn ở mọi khung giờ trong ngày, liên hệ để đặt hàng
Thép hình U160x64x5.0 trong xây dựng công trình có các ứng dụng cơ bản nào?
Thời gian và chi phí của chủ thầu sẽ được tiết kiệm đáng kể. Thi công lắp đặt không gặp trở ngại nào, đơn hàng càng lớn thì ưu đãi càng khủng
Thép U160 có đặc điểm là các thanh nối liền nhau, tạo ra sự thuận lợi trong việc di chuyển, nhân công cũng sẽ hoàn thành sớm công việc được giao
Sản phẩm có thể sử dụng cho bất cứ hạng mục xây dựng nhà xưởng. Giúp nhà xưởng luôn bền chắc bởi các mối nối luôn được kết nối chặt chẽ, vững chãi và chịu được một lực ép rất lớn.
Thép hình U160 với khả năng chống bào mòn tốt sẽ giúp công trình chịu được những ảnh hưởng tiêu cực từ môi trường như nắng, gió, mưa bão….Đảm bảo độ bền chắc cao, phát huy các tính năng an toàn trong việc ứng dụng
Tất cả mọi chi tiết để xây dựng nên công trình điều liên quan đến thép U160, như cột và kèo. Khung và cột kèo thường sử dụng thép U để xây lắp, bởi thép U có độ cân bằng tốt nên có khả năng chịu lực rất cao cũng như giúp cân bằng và nâng đỡ cho toàn bô công trình phía bên trên.
Bảng báo giá thép hình U160x64x5.0 hôm nay
Bảng báo giá thép hình U. Thi công xây dựng được rút ngắn đáng kể nếu bạn sử dụng thép hình U160, quý khách hãy gọi qua số hotline
THÉP U | THÉP TẤM | ||||||
Tên hàng | Kg/CÂY | ĐVT | Đơn giá | Tên hàng | Kg/tấm | ĐVT | |
U50 | 14 | CÂY 6M | 201.00 | 2LI(1.25*2.5) | 49.06 | Tấm | 680.000 |
U63 | 17 | CÂY 6M | 240.000 | 3LI(1.5*6) | 211.95 | Tấm | 2.166.000 |
U75*40 | 41.5 | CÂY 6M | 506.500 | 4LI(1.5*6) | 282.6 | Tấm | 2.687.000 |
U80VNM | 22 | CÂY 6M | 304.000 | 5LI(1.5*6) | 353.25 | Tấm | 3.409.000 |
U80D | 33 | CÂY 6M | 406.000 | 5LI(2*6) | 471 | Tấm | 4.445.000 |
U80TQM | 24 | CÂY 6M | 300.000 | 6LI(1.5*6) | 423.9 | Tấm | 4.032.000 |
U80TQD | 33 | CÂY 6M | 397.000 | 8LI(1.5*6) | 565.2 | Tấm | 5.374.000 |
U100TQM | 33 | CÂY 6M | 364.000 | 10LI(1.5*6) | 706.5 | Tấm | 6.520.000 |
U100VNM | 33 | CÂY 6M | 400.000 | 12LI(1.5*6) | 847.8 | Tấm | 7.760.000 |
U100VND | 40 | CÂY 6M | 511.000 | 14LI(1.5*6) | 989.1 | Tấm | 9.800.000 |
U100VND | 45 | CÂY 6M | 615.000 | 16LI(1.5*6) | 1130.4 | Tấm | 11.252.000 |
U100TQD | 45 | CÂY 6M | 507.000 | 20LI(1.5*6) | 1413 | Tấm | 13.965.000 |
U100*45*5LITQ | 46 | CÂY 6M | 609.000 | 22LI(1.5*6) | 1554.3 | Tấm | 15.322.000 |
U100*49*5.4TQ | 51 | CÂY 6M | 639.500 | 25LI(1.5*6) | 1766.25 | Tấm | 17.360.000 |
U120TQM | 42 | CÂY 6M | 486.000 | 12LI(2*6) | 1130.4 | Tấm | 10.930.000 |
U120*48VNM | 42 | CÂY 6M | 582.000 | 14LI(2*6) | 1318.8 | Tấm | 13.325.000 |
U120*48VND | 54 | CÂY 6M | 736.000 | 16LI(2*6) | 1507.2 | Tấm | 15.071.000 |
U120*48TQD | 56 | CÂY 6M | 640.000 | 18LI(2*6) | 1695.6 | Tấm | 16.920.000 |
U125*65*6TQ | 80.4 | CÂY 6M | 965.000 | 20LI(2*6) | 1884 | Tấm | 18.764.000 |
U140*48*4 | 54 | CÂY 6M | 613.000 | 22LI(2*6) | 2072.4 | Tấm | 20.610.000 |
U140VNM | 54 | CÂY 6M | 699.000 | 25LI(2*6) | 2355 | Tấm | 23.480.000 |
U140*5.5 | 65 | CÂY 6M | 860.000 | 30LI(2*6) | 2826 | Tấm | 28.400.000 |
U150*75*6.5 | 111.6 | CÂY 6M | 1.350.000 | 40LI(2*6) | 3768 | Tấm | 37.530.000 |
U160*56*5.2TQ | 75 | CÂY 6M | 895.000 | 50LI(2*6) | 4710 | Tấm | 46.560.000 |
U160*56*5.2VN | 75 | CÂY 6M | 984.000 | 3LI gân(1.5*6) | 239 | Tấm | 2.800.000 |
U160*60*5.5VN | 81 | CÂY 6M | 1.131.000 | 4LI gân(1.5*6) | 309.6 | Tấm | 3.373.000 |
U180*64*5.3TQ | 90 | CÂY 6M | 1.108.000 | 5LI gân(1.5*6) | 380.25 | Tấm | 3.951.000 |
U180*68*6.8TQ | 111.6 | CÂY 6M | 1.350.000 | 6LI gân(1.5*6) | 450.9 | Tấm | 4.820.000 |
U200*65*5.4TQ | 102 | CÂY 6M | 1.243.000 | 8LI gân(1.5*6) | 592.2 | Tấm | 6.322.000 |
U200*73*8.5TQ | 141 | CÂY 6M | 1.680.000 | ||||
U200*75*9TQ | 154.8 | CÂY 6M | 1.943.000 | ||||
U250*76*6.5 | 143.4 | CÂY 6M | 1.793.000 | ||||
U250*80*9 | 188.4 | CÂY 6M | 2.342.000 | ||||
U300*85*7 | 186 | CÂY 6M | 2.314.000 | ||||
U300*87*9.5 | 235.2 | CÂY 6M | 2.900.000 |
Tiêu chuẩn phổ biến thép hình chữ U160x64x5.0
– Tiêu Chuẩn: 1654_75 & Gost 380_94, Jit G3192_1990
– Mác Thép Của Nga: CT3 Tiêu Chuẩn 380_88
– Mác Thép Của Nhật: SS400, …Theo Tiêu Chuẩn Jit G3101, SB410, 3013, …
– Mác Thép Của Trung Quốc: SS400, Q235, Thiêu Tiêu Chuẩn Jit G3101, SB410, …
– Mác Thép Của Mỹ: A36 Theo Tiêu Chuẩn ASTM A36, …
Cung cấp vật liệu sắt thép xây dựng tốt nhất Tôn Thép Quyết Bình Minh
Chúng tôi có thể cung ứng tất cả đầy đủ số lượng sắt thép theo yêu cầu mà bạn mong muốn. Thép U160 đạt các tiêu chuẩn về kích thước quy cách. Ra đời trên dây chuyền sản xuất nghiêm ngặc nhất. Đảm bảo sản phẩm sẽ tương thích với đa dạng mọi công trình
Kho hàng của Tôn Thép Quyết Bình Minh chúng tôi nhập phong phú chủng loại vật tư theo từng đặc điểm xây dựng. Nguồn hàng cung ứng được sản xuất hay được nhập khẩu từ nước ngoài, có giấy phép kinh doanh rõ ràng. Tôn Thép Quyết Bình Minh hiện đang là công ty cung cấp nguồn vật tư chất lượng, giá hợp lý đến với mọi công trình. Chúng tôi nhập nguồn hàng từ các hãng sản xuất nổi tiếng như: thép Hòa Phát, thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Pomina, thép Việt Mỹ,…
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.