Thép hình U quy cách 150x75x6.5. Qúy khách đưa ra những yêu cầu về trọng lượng và số lượng sẽ được Tôn Thép Quyết Bình Minh hỗ trợ kịp thời. Độ cứng của thép U150x75x6.5 lớn, bền trong mọi điều kiện địa hình
Tác phong làm việc chuyên nghiệp, quy trình đăng kí được hướng dẫn từng bước, đem lại sự an tâm cho khách hàng.
Bảng báo giá thép hình U150x75x6.5 – Địa chỉ phân phối & cung cấp giá thép hình U nhiều quy cách
Bảng báo giá thép hình U ngày càng biến động thất thường dưới sự ảnh hưởng từ thị trường trong và ngoài nước. Dựa vào quy cách để chuyển đổi cụ thể giá vật tư. Liên hệ nhận ngay nhiều ưu đãi hấp dẫn
THÉP U | THÉP TẤM | ||||||
Tên hàng | Kg/CÂY | ĐVT | Đơn giá | Tên hàng | Kg/tấm | ĐVT | |
U50 | 14 | CÂY 6M | 201.00 | 2LI(1.25*2.5) | 49.06 | Tấm | 680.000 |
U63 | 17 | CÂY 6M | 240.000 | 3LI(1.5*6) | 211.95 | Tấm | 2.166.000 |
U75*40 | 41.5 | CÂY 6M | 506.500 | 4LI(1.5*6) | 282.6 | Tấm | 2.687.000 |
U80VNM | 22 | CÂY 6M | 304.000 | 5LI(1.5*6) | 353.25 | Tấm | 3.409.000 |
U80D | 33 | CÂY 6M | 406.000 | 5LI(2*6) | 471 | Tấm | 4.445.000 |
U80TQM | 24 | CÂY 6M | 300.000 | 6LI(1.5*6) | 423.9 | Tấm | 4.032.000 |
U80TQD | 33 | CÂY 6M | 397.000 | 8LI(1.5*6) | 565.2 | Tấm | 5.374.000 |
U100TQM | 33 | CÂY 6M | 364.000 | 10LI(1.5*6) | 706.5 | Tấm | 6.520.000 |
U100VNM | 33 | CÂY 6M | 400.000 | 12LI(1.5*6) | 847.8 | Tấm | 7.760.000 |
U100VND | 40 | CÂY 6M | 511.000 | 14LI(1.5*6) | 989.1 | Tấm | 9.800.000 |
U100VND | 45 | CÂY 6M | 615.000 | 16LI(1.5*6) | 1130.4 | Tấm | 11.252.000 |
U100TQD | 45 | CÂY 6M | 507.000 | 20LI(1.5*6) | 1413 | Tấm | 13.965.000 |
U100*45*5LITQ | 46 | CÂY 6M | 609.000 | 22LI(1.5*6) | 1554.3 | Tấm | 15.322.000 |
U100*49*5.4TQ | 51 | CÂY 6M | 639.500 | 25LI(1.5*6) | 1766.25 | Tấm | 17.360.000 |
U120TQM | 42 | CÂY 6M | 486.000 | 12LI(2*6) | 1130.4 | Tấm | 10.930.000 |
U120*48VNM | 42 | CÂY 6M | 582.000 | 14LI(2*6) | 1318.8 | Tấm | 13.325.000 |
U120*48VND | 54 | CÂY 6M | 736.000 | 16LI(2*6) | 1507.2 | Tấm | 15.071.000 |
U120*48TQD | 56 | CÂY 6M | 640.000 | 18LI(2*6) | 1695.6 | Tấm | 16.920.000 |
U125*65*6TQ | 80.4 | CÂY 6M | 965.000 | 20LI(2*6) | 1884 | Tấm | 18.764.000 |
U140*48*4 | 54 | CÂY 6M | 613.000 | 22LI(2*6) | 2072.4 | Tấm | 20.610.000 |
U140VNM | 54 | CÂY 6M | 699.000 | 25LI(2*6) | 2355 | Tấm | 23.480.000 |
U140*5.5 | 65 | CÂY 6M | 860.000 | 30LI(2*6) | 2826 | Tấm | 28.400.000 |
U150*75*6.5 | 111.6 | CÂY 6M | 1.350.000 | 40LI(2*6) | 3768 | Tấm | 37.530.000 |
U160*56*5.2TQ | 75 | CÂY 6M | 895.000 | 50LI(2*6) | 4710 | Tấm | 46.560.000 |
U160*56*5.2VN | 75 | CÂY 6M | 984.000 | 3LI gân(1.5*6) | 239 | Tấm | 2.800.000 |
U160*60*5.5VN | 81 | CÂY 6M | 1.131.000 | 4LI gân(1.5*6) | 309.6 | Tấm | 3.373.000 |
U180*64*5.3TQ | 90 | CÂY 6M | 1.108.000 | 5LI gân(1.5*6) | 380.25 | Tấm | 3.951.000 |
U180*68*6.8TQ | 111.6 | CÂY 6M | 1.350.000 | 6LI gân(1.5*6) | 450.9 | Tấm | 4.820.000 |
U200*65*5.4TQ | 102 | CÂY 6M | 1.243.000 | 8LI gân(1.5*6) | 592.2 | Tấm | 6.322.000 |
U200*73*8.5TQ | 141 | CÂY 6M | 1.680.000 | ||||
U200*75*9TQ | 154.8 | CÂY 6M | 1.943.000 | ||||
U250*76*6.5 | 143.4 | CÂY 6M | 1.793.000 | ||||
U250*80*9 | 188.4 | CÂY 6M | 2.342.000 | ||||
U300*85*7 | 186 | CÂY 6M | 2.314.000 | ||||
U300*87*9.5 | 235.2 | CÂY 6M | 2.900.000 |
Tiêu chuẩn chung về thép hình U150x75x6.5
Một trong những yếu tố quan trọng giúp đánh giá thép U150 có chất lượng tốt là nhờ vào mác thép. Do đặc điểm xây dựng ở mỗi nơi là khác nhau, nên sản phẩm cũng được sản xuất thành nhiều loại.Qúy khách nên xem xét và lưu ý vấn đề này khi mua hàng. Song song đó, cũng nên tìm kiếm / chọn lựa các địa chỉ uy tín để đặt mua hàng.
- Mác thép của Nga: CT3,… theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
- Mác thép của Nhật: SS400,… theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
- Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A, B, C,… theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
- Mác thép của Mỹ: A36,… theo tiêu chuẩn : ATSM A36
Có 2 loại là thép U150 đúc và thép U150 sấn (dập theo yêu cầu). Ở mỗi loại sẽ có những tính năng và đặc điểm không giống nhau. Quy cách thép hình chữ U là:
- Chiều cao bụng: Từ 50 mm đến 380 mm
- Chiều cao cánh: Từ 25 mm đến 100 mm
- Chiều dài: Từ 6m đến 12m
Ưu điểm của thép hình U150x75x6.5
Hiện tại, quy trình sản xuất ngày càng được đổi mới & nâng cấp, do đó thép hình U150 tạo ra bước ngoặc đáp ứng được nhiều tiêu chí quan trọng mà từng công trình yêu cầu, cụ thể như sau:
+ Chống lực tốt, độ cứng tuyệt đối, khả năng xoáy vặn cực đỉnh. Bền bỉ trong hầu hết mọi điều kiện nhiệt độ. Tuổi thọ sử dụng lâu dài, nâng cao tính thẩm mỹ tốt
+ Sự kết hợp giữa độ bền cao và chống ăn mòn bởi lợp mạ kẽm đã tạo nên sản phẩm dân dụng được chọn lựa hàng đầu hiện nay. Ngoài ra, chúng có thể gia công tùy ý theo cấu trúc xây dựng
Kho Tôn Thép Quyết Bình Minh nêu cao phương châm hoạt động
– Mọi khách hàng gần xa an tâm vì dịch vụ luôn có độ uy tín cao, tận tâm chân thành là phương châm hoạt động mà công ty chúng tôi hướng đến để phát triển. Là tập hợp một đội ngũ tập thể trẻ với dày dặn kinh nghiệm chuyên môn, nên phong cách kinh doanh của Tôn Thép Quyết Bình Minh dựa vào những yếu tố dưới đây:
– Đối với mọi khách hàng của mình là phải luôn luôn trung thực về chất lượng, trọng lượng, nguồn gốc sản phẩm.
– Báo giá hợp lý, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn. Hoạt động xuyên suốt 24/24h, ngày cuối tuần, lễ, tiết
– Duy trì & xây dựng lòng tin với mọi khách hàng. Uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.