Bảng báo giá thép ống hàn với tiêu chuẩn BS 1387/1985 ASTM A53 . Tại TPHCM, nhiều dự án xây dựng luôn ưu tiên sử dụng, do chúng có các đặc tính bền bỉ, chịu nhiệt tốt. Bởi vậy, sự tiêu thụ của thị trường dành cho loại vật tư này rất cao nên giá bán cũng sẽ không được cố định . Hiện sản phẩm đang được phân phối chính hãng tại kho thép của công ty Quyết Bình Minh. Hotline:090 7869990

ong-thep-han

Bảng báo giá thép ống hàn mới nhất năm 2021

Công ty Quyết Bình Minh xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá thép ống hàn mới nhất nhập khẩu theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, GOST, GB, DIN… Mà chúng tôi mới cập nhật.

Thép ống tròn đen 1.0 ly 1.2 ly 1.4 ly 1.8 ly 2.0 ly 2.3ly 2.5 ly 2.8ly 3.0 ly 4.0 ly 4.78ly
O21 50,750 61,600 67,900 88,200 101,250
O27 63,650 77,200 85,300 112,350 129,450
O 34 77,900 94,450 104,650 138,750 160,500 185,750
O 42 94,850 114,850 127,600 168,750 195,900 227,150
O 49 109,100 132,100 146,800 192,750 224,100 260,450 280,550
O 60 133,400 161,650 179,950 237,150 276,450 318,950 345,050
O 76 206,700 229,950 297,900 347,250 400,600 431,800 492,056 524,128
O 90 269,400 350,700 409,350 472,150 510,400 582,192 620,800 789,000
O 114 337,350 438,900 513,300 590,800 640,150 727,656 776,448 1,099K 1,179K
O 141 541,650 634,050 728,800 790,300 898,048 957,936 1,549K 1,799K
O 168 1,680K 2,119K
O 219 2,685K
Thép ống tròn kẽm
O 21 57,000 64,000 71,000 95,000
O 27 73,000 82,000 93,000 125,000 155,000 189,000 219,000
O 34 95,000 99,000 119,000 155,000 174,000 259,000 277,000 299,000 339,000
O 42 119,000 127,000 149,000 199,000 219,000 319,000 359,000 389,000 429,000
O 49 139,00 0 147,000 179,000 229,000 319,000 369,000 399,000 459,000 499,000
O 60 169,000 185,000 219,000 279,000 399,000 459,000 499,000 559,000 609,000 769,000
O 76 219,00 0 234,000 269,000 329,000 515,000 579,000 629,000 715,000 774,000 979,000
O 90 319,000 415,000 539,000 679,000 739,000 825,000 905,000 1,199k 1,349k
O 114 399,000 509,000 639,000 799,000 955,000 1.159k 1,299k 1,559k 1,699k
O 141 2.199k 2,439k
O 168 2,499k 2,899k
O 219 4,099k

Giá trên bảng :

  • Bảng báo giá đã kê khai chi phí vận chuyển. Và 10% thuế VAT cho các quận huyện thuộc TPHCM. Cũng như là các tỉnh lân cận khác
  • Vận chuyển và giao hàng nhanh chóng. Có các loại xe có tải trọng phù hợp mà khách yêu cầu
  • Tùy vào số lượng. Giao hàng trong vòng 6 tiếng kể từ khi nhận được đơn hàng
  • Các sản phẩm đều được gắn tem rõ ràng. Đúng chủng loại
  • Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt sau khi nhận hàng tại công trình.
  • Công ty chúng tôi sẽ thu phí sau khi khách hàng đã kiểm kê số lượng. Và kiểm tra về chất lượng
  • Nếu khách hàng đặt số lượng lớn thì đơn giá sẽ giảm. Nên quý khách vui lòng gọi tới Phòng Kinh Doanh để có báo giá mới nhất.

Quy trình thực hiện mua thép ống hàn tại công ty Quyết Bình Minh

  • B1 : Qua điện thoại hoặc email, Quyết Bình Minh sẽ báo giá dựa vào khối lượng sản phẩm mà quý khách mong muốn
  • B2 : Khách hàng cung cấp cho nhân viên các thông tin cơ bản như: tên, địa chỉ,…
  • B3 : Hai bên sẽ bàn bạc kĩ hơn về : Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận & giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
  • B4: Bên bán tiến hành vận chuyển hàng hóa, sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ
  • B5: Khách hàng nhận hàng, kiểm kê và thanh toán đầy đủ cho chúng tôi

Tin liên quan: 

Bảng báo giá thép ống siêu âm

Bảng báo giá thép ống Tvp

Bảng báo giá thép ống Ánh Hòa

Sự ưa chuộng của thị trường dành cho thép ống hàn?

Khái niệm về ống thép hàn

Với nguyên liệu chính là từ thép cuộn, người ta đã sản xuất nên ống thép hàn. Sau đó, áp dụng qua công nghệ mạ kẽm nhúng nóng toàn bộ mặt ngoài và bên trong của thành ống

Đánh giá tiêu chuẩn ống thép hàn cao nhất của Mỹ được áp dụng là ASTM. Bên cạnh đó, sản phẩm này còn được áp dụng một số những tiêu chuẩn khác của quốc gia đang phát triển như: JIS – tiêu chuẩn Nhật Bản, BS – tiêu chuẩn Anh, DIN – tiêu chuẩn Đức, GOST – tiêu chuẩn Nga.

Hiện nay để đánh giá mức độ tốt nhất của sắt thép thì dựa vào công nghệ mạ kẽm nhúng nóng. Các phân tử kẽm khi kết hợp với lớp sắt thép bên trong sẽ tạo nên một bề mặt bền vững. Từ đó, hạn chế quá trình hóa học và sự ăn mòn kim loại của các hóa chất với lớp thép ống bên trong.

Những ưu điểm vượt trội của ống thép hàn cần biết

Vì có cấu tạo rộng nên chúng có trọng lượng nhẹ – đây là ưu điểm chính khi nói đến ống thép hàn. Thành có cấu trúc mỏng được làm bằng thép nên độ bền cực kì cao, uốn dẻo tốt & khả năng chịu lực cao.Chất liệu thép bền, chúng hoàn toàn có thể tồn tại trong môi trường khắc nghiệt nhất, có tính axit cao như ở vùng biển.

Bên ngoài được có lớp phủ mạ kẽm có tác dụng ngăn chặn sự hình thành gỉ sét mà không cần sơn phủ bảo vệ. Từ đó chống ăn mòn, chống oxi hóa tốt, độ bền gấp đôi so với các dạng ống thép thông thường khác. Dựa vào công nghệ mạ kẽm hiện đại nên trên bề mặt ống thép luôn trắng sáng, bóng đẹp, cho sản phẩm có tính thẩm mỹ cao.

Bên cạnh đó, thép ống hàn còn có rất nhiều dạng quy cách khác nhau: tròn, vuông, chữ nhật,… Tùy vào công trình mà chọn lựa sao cho phù hợp nhất

Ống thép hàn mạ kẽm đã ứng dụng nhiều trong các lĩnh vực đời sống: xây dựng công trình (xây dựng nhà ở, khung đỡ sàn nhà tạm tiền chế, chung cư, khu đô thị, hàng rào, giàn giáo,…). Sản xuất công nghiệp (khung xe ô tô, phụ tùng cơ giới,…); trang trí nội thất (vật liệu làm bàn ghế, giường, tủ,…); vật liệu làm cột đèn, cột chiếu sáng,…

gia-ong-thep-den-gia-re

Quy cách thép ống hàn tiêu chuẩn

Ống thép tròn đen và mạ kẽm tiêu chuẩn: ASTM A53 Grade A
Đường kính trong
danh nghĩa
Đường kính ngoài Chiều dầy Schedule No. Trọng lượng Độ kín khít
 (inch) (mm)  (inch) (mm) (inch) (Kg/ m)  (Psi)
1/2″ Ø 21.3 0,844 2.77 0.109 40 1.27 700
3/4″ Ø 26.7 1,050 2.87 0.113 40 1.69 700
1″ Ø 33.4 1,315 3.38 0.133 40 2.50 700
1.1/4″ Ø 42.2 1,660 3.56 0.140 40 3.39 1200
1.1/2″ Ø 48.3 1,900 3.68 0.145 40 4.05 1200
2″ Ø 60.3 2,375 3.91 0.154 40 5.44 2300
2.1/2″ Ø 73 2,875 5.16 0.203 40 8.63 2500
3″ Ø 88.9 3,500 3.18 0.125 6.72 1290
3.96 0.156 8.29 1600
4.78 0.188 9.92 1930
5.49 0.216 40 11.29 2220
4″ Ø 114.3 4,500 3.18 0.125 8.71 1000
3.96 0.156 10.78 1250
4.78 0.188 12.91 1500
5.56 0.219 14.91 1750
6.02 0.237 40 16.07 1900

Quy cách của Thép Ống Hàn, Ống Thép Hàn Phi 273, Phi 325, Phi 355, Phi 406, Phi 457, Phi 508, Phi 558, Phi 610

Quy cách thép được biểu hiện qua các thông số: đường kính, độ dày, tiêu chuẩn độ dày, trọng lượng

Quy cách thép ống đúc DN6 phi 10
Tên hàng hóa Đường kính OD Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN6 10.3 1.24 SCH10 0,28
DN6 10.3 1.45 SCH30 0,32
DN6 10.3 1.73 SCH40 0.37
DN6 10.3 1.73 SCH.STD 0.37
DN6 10.3 2.41 SCH80 0.47
DN6 10.3 2.41 SCH. XS 0.47
Quy cách thép ống đúc DN8 phi 14
Tên hàng hóa Đường kính OD Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN8 13.7 1.65 SCH10 0,49
DN8 13.7 1.85 SCH30 0,54
DN8 13.7 2.24 SCH40 0.63
DN8 13.7 2.24 SCH.STD 0.63
DN8 13.7 3.02 SCH80 0.80
DN8 13.7 3.02 SCH. XS 0.80
Quy cách thép ống đúc DN10 phi 17
Tên hàng hóa Đường kính OD Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN10 17.1 1.65 SCH10 0,63
DN10 17.1 1.85 SCH30 0,7
DN10 17.1 2.31 SCH40 0.84
DN10 17.1 2.31 SCH.STD 0.84
DN10 17.1 3.20 SCH80 0.10
DN10 17.1 3.20 SCH. XS 0.10
Quy cách thép ống đúc DN15 phi 21
Tên hàng hóa Đường kính OD Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN15 21.3 2.11 SCH10 1.00
DN15 21.3 2.41 SCH30 1.12
DN15 21.3 2.77 SCH40 1.27
DN15 21.3 2.77 SCH.STD 1.27
DN15 21.3 3.73 SCH80 1.62
DN15 21.3 3.73 SCH. XS 1.62
DN15 21.3 4.78 160 1.95
DN15 21.3 7.47 SCH. XXS  2.55
Quy cách thép ống đúc DN20 phi 27
Tên hàng hóa Đường kính OD Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN 20 26,7 1,65 SCH5 1,02
DN 20 26,7 2,1 SCH10 1,27
DN 20 26,7 2,87 SCH40 1,69
DN 20 26,7 3,91 SCH80 2,2
DN 20 26,7 7,8 XXS 3,63

Những lợi ích trong dịch vụ xe cẩu vận chuyển thép ống xây dựng tại Quyết Bình Minh là gì?

Công ty xác định mục tiêu của mô hình kinh doanh là luôn đưa quyền lợi của khách hàng lên trên hết. Liên tục đầu tư và cải tiến xe tải giao hàng nhằm đảm bảo an toàn trong khi thực hiện dịch vụ

Định kì luôn bảo trì máy móc. Vận hành và sử dụng êm ả

Luôn tôn trọng người tiêu dùng, tác phong làm việc vô cùng chuyên nghiệp, niềm nở.

Có thể vận chuyển miễn phí nếu ở khoảng cách gần. Vận chuyển sắt thép đến tận nơi để đúng với tiến độ thi công

Báo báo giá thép ống hàn luôn cạnh tranh nhất thị trường và không phát sinh chi phí ngoài phí dịch vụ đã thỏa thuận.