Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm . Trước khi đưa vào sử dụng trong đời sống, thép đã được trải qua các công đoạn kiểm tra kĩ càng, đạt thông số kĩ thuật theo yêu cầu. Doanh nghiệp Tôn thép Quyết Bình Minh sẽ mau chóng cập nhật tin tức mới nhất mỗi ngày
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm đầy đủ mọi quy cách sẽ được cấp phối tận nơi số lượng sỉ/lẻ. Độ bền lớn, khó bị ăn mòn hay cong vênh bởi tác động lực, có thể phù hợp cho nhiều dạng môi trường khác nhau.
Thông tin về thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm do Quyết Bình Minh nhập khẩu từ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga , Việt Nam, EU, G7…
Sử dụng chủ yếu những loại mác thép sau: SS400, CT3, S45C, C45, A36, S355JR, S275JR, CT45, S50C…SS400, S20C, S45C, SCM440, SCM420, SCR440, SCR420, SCM415, SKD11, SKD61, SCM435, SCR415, SCR435, SM400A/B/C, S355J2
Tiêu chuẩn: JIS / ASTM/ EN/ GOST
Thép vuông mạ kẽm : các cạnh đều thẳng, bề mặt láng bóng và mềm dẻo rất dễ dàng cho việc gia công các công trình để tạo tính trang trí, nghệ thuật…
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm mới nhất
Khi nói đến vật liệu xây dựng, chúng tôi điều đưa tiêu chí chất lượng lên hàng đầu. Phổ biến nhiều kích thước thép hộp mạ kẽm theo yêu cầu sẽ được đáp ứng đầy đủ và nhanh chóng.
Nhu cầu mua hàng qua mỗi thời điểm khác nhau nên bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm sẽ có chiều hướng thay đổi. Qúy khách được quyền kiểm tra sản phẩm khi đến với chúng tôi, ,mà giá cả lại còn rất hợp lý
Hotline: 090 7869990
STT | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | ĐVT | ĐƠN GIÁ | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm | Thép hộp vuông mạ kẽm | |||||||
1 | Thép hộp □ 10*20 | 0.70 | cây 6m | 35,500 | □ 14*14 | 0.70 | cây 6m | 32,500 |
2 | 0.80 | cây 6m | 39,000 | 0.80 | cây 6m | 37,000 | ||
3 | 0.90 | cây 6m | 43,500 | 0.90 | cây 6m | 41,000 | ||
4 | 1.00 | cây 6m | 48,000 | 1.00 | cây 6m | 45,500 | ||
5 | Thép hộp □ 13*26 | 0.70 | cây 6m | 44,500 | 1.10 | cây 6m | 49,500 | |
6 | 0.80 | cây 6m | 49,500 | 1.20 | cây 6m | 53,000 | ||
7 | 0.90 | cây 6m | 54,500 | □ 16*16 | 0.80 | cây 6m | 41,500 | |
8 | 1.00 | cây 6m | 60,000 | 0.90 | cây 6m | 45,500 | ||
9 | 1.10 | cây 6m | 65,000 | 1.00 | cây 6m | 50,000 | ||
10 | 1.20 | cây 6m | 70,500 | 1.10 | cây 6m | 55,000 | ||
11 | Thép hộp □ 20*40 | 0.80 | cây 6m | 74,500 | 1.20 | cây 6m | 59,500 | |
12 | 0.90 | cây 6m | 83,000 | 1.40 | cây 6m | 68,000 | ||
13 | 1.00 | cây 6m | 91,000 | □ 20*20 | 0.70 | cây 6m | 45,000 | |
14 | 1.10 | cây 6m | 100,000 | 0.80 | cây 6m | 50,500 | ||
15 | 1.20 | cây 6m | 108,500 | 0.90 | cây 6m | 56,000 | ||
16 | 1.40 | cây 6m | 124,500 | 1.00 | cây 6m | 61,500 | ||
17 | 1.70 | cây 6m | 149,500 | 1.10 | cây 6m | 67,000 | ||
18 | Thép hộp □ 25*50 | 0.80 | cây 6m | 93,000 | 1.20 | cây 6m | 72,500 | |
19 | 0.90 | cây 6m | 102,500 | 1.40 | cây 6m | 83,000 | ||
20 | 1.00 | cây 6m | 113,500 | □ 25*25 | 0.70 | cây 6m | 56,500 | |
21 | 1.10 | cây 6m | 124,500 | 0.80 | cây 6m | 64,500 | ||
22 | 1.20 | cây 6m | 135,500 | 0.90 | cây 6m | 70,000 | ||
23 | 1.40 | cây 6m | 157,000 | 1.00 | cây 6m | 77,000 | ||
24 | 1.70 | cây 6m | 189,500 | 1.10 | cây 6m | 85,000 | ||
25 | 2.00 | cây 6m | 221,000 | 1.20 | cây 6m | 91,500 | ||
26 | □ 30*60 | 0.80 | cây 6m | 110,500 | 1.40 | cây 6m | 105,000 | |
27 | 0.90 | cây 6m | 123,500 | 1.70 | cây 6m | 125,000 | ||
28 | 1.00 | cây 6m | 137,000 | □ 30*30 | 0.80 | cây 6m | 74,500 | |
29 | 1.10 | cây 6m | 150,000 | 0.90 | cây 6m | 83,000 | ||
30 | 1.20 | cây 6m | 163,500 | 1.00 | cây 6m | 91,000 | ||
31 | 1.40 | cây 6m | 190,000 | 1.10 | cây 6m | 100,000 | ||
32 | 1.70 | cây 6m | 229,000 | 1.20 | cây 6m | 108,500 | ||
33 | 2.00 | cây 6m | 267,500 | 1.40 | cây 6m | 125,500 | ||
34 | 2.50 | cây 6m | 337,000 | 1.70 | cây 6m | 150,500 | ||
35 | Thép hộp □ 40*80 | 1.00 | cây 6m | 184,500 | 1.80 | cây 6m | 158,000 | |
36 | 1.10 | cây 6m | 201,500 | 2.00 | cây 6m | 174,500 | ||
37 | 1.20 | cây 6m | 219,500 | □ 40*40 | 1.00 | cây 6m | 122,000 | |
38 | 1.40 | cây 6m | 255,000 | 1.10 | cây 6m | 133,000 | ||
39 | 1.70 | cây 6m | 308,000 | 1.20 | cây 6m | 144,500 | ||
40 | 1.80 | cây 6m | 326,000 | 1.40 | cây 6m | 168,000 | ||
41 | 2.00 | cây 6m | 360,500 | 1.70 | cây 6m | 202,500 | ||
42 | 2.50 | cây 6m | 456,000 | 1.80 | cây 6m | 215,000 | ||
43 | □ 50*100 | 1.10 | cây 6m | 258,000 | 2.00 | cây 6m | 238,000 | |
44 | 1.20 | cây 6m | 281,000 | 2.50 | cây 6m | 297,500 | ||
45 | 1.40 | cây 6m | 320,000 | □ 50*50 | 1.00 | cây 6m | 153,500 | |
46 | 1.70 | cây 6m | 386,000 | 1.10 | cây 6m | 168,500 | ||
47 | 1.80 | cây 6m | 409,500 | 1.20 | cây 6m | 183,500 | ||
48 | 2.00 | cây 6m | 454,000 | 1.40 | cây 6m | 213,000 | ||
49 | 2.50 | cây 6m | 571,000 | 1.70 | cây 6m | 257,000 | ||
50 | 3.00 | cây 6m | 694,000 | 1.80 | cây 6m | 273,500 | ||
51 | □ 60*120 | 1.40 | cây 6m | 396,000 | 2.00 | cây 6m | 298,500 | |
52 | 1.70 | cây 6m | 469,500 | 2.50 | cây 6m | 374,000 | ||
53 | 1.80 | cây 6m | 496,500 | 3.00 | cây 6m | 450,000 | ||
54 | 2.00 | cây 6m | 551,000 | □ 100*100 | 2.00 | cây 6m | ||
55 | 2.50 | cây 6m | 689,000 | 2.50 | cây 6m | |||
56 | 3.00 | cây 6m | 838,500 | 3.00 | cây 6m | |||
Độ dày, quy cách lớn vui lòng liên hệ : 090 7869990 |
Chúng tôi đem lại những lợi ích nào cho khách hàng?
- Quý khách hàng sẽ được báo giá chính xác giá theo khối lượng đặt hàng sau 24h. (Giá sẽ có sự ưu đãi với những đơn hàng)
- Công ty sắt thép xây dựng Tôn thép Quyết Bình Minh là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Bởi thế, mức giá đưa ra luôn là tốt nhất
- Thép hình được giao đúng quy cách, xuất các hóa đơn đỏ, chứng từ liên quan
- Giao hàng miễn phí, hỗ trợ bốc xếp ngay tại công trình : Xe nhỏ luồn lách ngách nhỏ, xe to tới công trình lớn. Đảm bảo xe đổ hàng tới chân công trình.
- Chúng tôi sẽ đền bù nếu khách hàng phát hiện có lỗi giao hàng không đúng sản phẩm
Có bao nhiêu loại thép hộp hiện nay?
Hiện nay trên thị trường chia làm hai dạng thép hộp cơ bản: thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm. Sau đây, công ty Tôn thép Quyết Bình Minh sẽ cung cấp cho khách hàng đầy đủ các thông tin về loại Vật tư này
Thép hộp chữ nhật
Đa dạng những sản phẩm được trực tiếp nhập khẩu từ các nước: Mỹ, Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, … đáp ứng những tiêu chuẩn như ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302,… Còn đối với thép hộp chữ nhật do các doanh nghiệp lớn trong nước như Hòa Phát, Việt Đức, Việt Nhật sản xuất thường theo tiêu chuẩn TCVN 3783 – 83.
Thép hộp đen
Tại nhiều nhà máy khác nhau sẽ có những cách thức sản xuất thép hộp đen khác nhau.Đi đầu trong lĩnh vực sản xuất VLXD lâu đời, giờ đây thép hộp đen mang lại cho công trình sự xây dựng kiên cố và chất lượng cao.
Đặc điểm nhận dạng của thép hộp đen là không in kích thước cũng như logo thương hiệu của nhà máy. Thép có màu đen cơ bản được cán từ tôn tấm. Tùy từng nhà máy và yêu cẩu của khách hàng mà hộp có để bôi dầu để bảo quản. Hoặc không bôi dầu.
Kích thước của thép hộp đen khá đa dạng như độ dày của thép thì có những độ dày lớn hơn so với thép hộp mạ kẽm. Tuy nhiên với những loại thép hộp có độ dày từ 5ly trở lên, hoặc những hộp có kích thước như 200×200, 250×250. Hoặc những loại thép có kích thước đặc chủng như hộp đen 75×150 thì chủ yếu là hàng nhập khẩu nước ngoài. Và giá thành cũng tương đối cao hơn so với hàng trong nước.
Thép hộp mạ kẽm
Điểm cơ bản nhất để nhận diện chúng là bề mặt có màu bạc, trắng bạc. Trên thanh thép đều có in kích thước, loggo nhà máy sản xuất ra sản phẩm. Cũng như thép hộp đen kích thước đường kính của hộp mạ kẽm cũng tương tự như vậy.
Ứng dụng thép hộp mạ kẽm rộng rãi cho nhiều công trình
Vì tính năng dễ sử dụng nên chúng có ưu điểm là được mọi nhà thầu tin dùng. Trong ngành công nghiệp xây dựng cũng như nhiều ngành công nghiệp khác. Ngoài ra, chúng còn được dùng để làm khung mái nhà, làm hàng rào bao quanh, làm tháp ăng ten,… và một số những ứng dụng ý nghĩa khác
Nhà phân phối nào cung ứng nguồn vật tư xây dựng chất lượng, giá rẻ nhất?
Bảng báo giá thép hộp khác nhau, ấn định giá cả cũng tùy thuộc vào từng cơ sở kinh doanh. Để đảm bảo an toàn cho công tác xây dựng, bạn nên tìm hiểu thật kĩ để tránh mua sản phẩm kém chất lượng
Tôn thép Quyết Bình Minh của chúng tôi đã hoạt động trên thị trường hơn 10 năm, nhiều kinh nghiệm chuyên môn nên bạn hoàn toàn có thể an tâm. Chúng tôi nhập trực tiếp nguồn hàng từ chính nơi sản xuất, chuyên phân phối tận nơi, giá cả chủng loại được kê khai rõ ràng
Nhập hàng từ nhà máy lớn trong và ngoài nước, chất lượng trải qua các khâu cụ thể. Do đó, quý khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng của sản phẩm cũng như mức giá mà chúng tôi đưa ra.