Bảng báo giá thép hình C đen / mạ kẽm giá rẻ nhất tại khu vực Miền Nam. Nắm bắt được nhu cầu và điều kiện xây dựng ở mỗi khu vực, Quyết Bình Minh nhận cung ứng mức giá mua vật tư vừa phải, đến ngay công trình khảo sát thực tế. Hợp tác với mọi chủ thầu để tính toán mức giá mua sao cho hợp lý nhất. Nếu bạn muốn nhận được thông tin tư vấn, xin vui lòng cập nhật vào website: giasatthepxaydung.com
Đặc điểm nổi bật khi nói đến thép hình C mạ kẽm
Nằm trong vô số các dạng vật liệu xây dựng, trên bề mặt bên trong & bên ngoài thép hình C mạ kẽm điều được bao phủ lớp mạ kẽm. Độ bền vật liệu được tăng lên, ổn định về tính thẩm mỹ
Chúng tránh được các tác nhân bào mòn bởi thời tiết, chống được gỉ sét
Sau khi đã hoàn tất các công đoạn cơ bản, thép C sẽ được trải qua quy trình mạ kẽm nhúng nóng. Tác dụng chính của lớp mạ kẽm là bảo vệ lớp sắt thép bên trong khỏi những ảnh hưởng tiêu cực từ môi trường bên ngoài.
So với loại thép thông thường khác, thì sản phẩm thép hình C mạ kẽm có những ưu điểm và đặc tính vượt trội hơn hẳn.
Thép không mạ kẽm thường có cấu tạo mỏng hơn, vì thế chúng nhanh chóng bị han gỉ, tốt độ mài mòn cũng tăng cao. Dễ bị tác động bên ngoài từ môi trường. Trong khi đó, thép hình C mạ kẽm ưu việt hơn bởi lớp mạ. Tạo độ dày vừa phải, giúp tăng khả năng chống ăn mòn, và oxi hóa tốt, kéo dài tuổi thọ xấp xỉ gấp 4 lần so với thép không mạ
Quyết Bình Minh cung cấp bảng báo giá thép hình C mới nhất hôm nay
Ở mỗi quy cách thì sắt thép xây dựng sẽ có giá thành khác nhau, giá cũng sẽ thay đổi tùy thuộc vào số lượng đơn đặt hàng. Nên các khách hàng khi chọn mua sản phẩm thép hình C nên tham khảo kỹ, tìm hiểu bảng báo giá của các cơ sở đại lý uy tín, chất lượng. Xin liên hệ để biết thêm chi tiết: 090 7869990
Sau đây là bảng báo giá thép hình C mà chúng tôi cập nhật mới nhất để gửi đến quý khách tham khảo
Tên sản phẩm | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Cây) | (Kg/Cây) | (VND/Kg) | (VND/Cây) | |
Thép hình C 80x40x15x1.8 | 6m | 2.52 | 13,062 | 32,916 |
Thép hình C 80x40x15x2.0 | 6m | 3.03 | 13,062 | 39,578 |
Thép hình C 80x40x15x2.5 | 6m | 3.42 | 13,062 | 44,672 |
Thép hình C 100x50x20x1.8 | 6m | 3.40 | 13,062 | 44,411 |
Thép hình C 100x50x20x2.0 | 6m | 3.67 | 13,062 | 47,938 |
Thép hình C 100x50x20x2.5 | 6m | 4.39 | 13,062 | 57,342 |
Thép hình C 100x50x20x3.2 | 6m | 6.53 | 13,062 | 85,295 |
Thép hình C 120x50x20x1.5 | 6m | 2.95 | 13,062 | 38,533 |
Thép hình C 120x50x20x2.0 | 6m | 3.88 | 13,062 | 50,681 |
Thép hình C 120x50x20x3.2 | 6m | 6.03 | 13,062 | 78,764 |
Thép hình C 125x45x20x1.5 | 6m | 2.89 | 13,062 | 37,749 |
Thép hình C 125x45x20x1.8 | 6m | 3.44 | 13,062 | 44,933 |
Thép hình C 125x45x20x2.0 | 6m | 2.51 | 13,062 | 32,786 |
Thép hình C 125x45x20x2.2 | 6m | 4.16 | 13,062 | 54,338 |
Thép hình C 140x60x20x1.8 | 6m | 3.93 | 13,062 | 51,334 |
Thép hình C 140x60x20x2.0 | 6m | 3.38 | 13,062 | 44,150 |
Thép hình C 140x60x20x2.2 | 6m | 4.93 | 13,062 | 64,396 |
Thép hình C 140x60x20x2.5 | 6m | 5.57 | 13,062 | 72,755 |
Thép hình C 140x60x20x3.2 | 6m | 7.04 | 13,062 | 91,956 |
Thép hình C 150x65x20x1.8 | 6m | 4.35 | 13,062 | 56,820 |
Thép hình C 150x65x20x2.0 | 6m | 4.82 | 13,062 | 62,959 |
Thép hình C 150x65x20x2.2 | 6m | 5.28 | 13,062 | 68,967 |
Thép hình C 150x65x20x2.5 | 6m | 5.96 | 13,062 | 77,850 |
Thép hình C 150x65x20x3.2 | 6m | 7.54 | 13,062 | 98,487 |
Thép hình C 160x50x20x1.8 | 6m | 4.70 | 13,062 | 61,391 |
Thép hình C 160x50x20x2.0 | 6m | 4.51 | 13,062 | 58,910 |
Thép hình C 160x50x20x2.2 | 6m | 4.93 | 13,062 | 64,396 |
Thép hình C 160x50x20x2.5 | 6m | 5.57 | 13,062 | 72,755 |
Thép hình C 160x50x20x3.2 | 6m | 7.04 | 13,062 | 91,956 |
Thép hình C 180x65x20x1.8 | 6m | 4.78 | 13,062 | 62,436 |
Thép hình C 180x65x20x2.0 | 6m | 5.29 | 13,062 | 69,098 |
Thép hình C 180x65x20x2.2 | 6m | 5.96 | 13,062 | 77,850 |
Thép hình C 180x65x20x2.5 | 6m | 6.55 | 13,062 | 85,556 |
Thép hình C 180x65x20x3.2 | 6m | 8.30 | 13,062 | 108,415 |
Thép hình C 200x70x20x1.8 | 6m | 5.20 | 13,062 | 67,922 |
Thép hình C 200x70x20x2.0 | 6m | 5.76 | 13,062 | 75,237 |
Thép hình C 200x70x20x2.2 | 6m | 6.31 | 13,062 | 82,421 |
Thép hình C 200x70x20x2.5 | 6m | 7.14 | 13,062 | 93,263 |
Thép hình C 200x70x20x3.2 | 6m | 9.05 | 13,062 | 118,211 |
Thép hình C 220x75x20x2.0 | 6m | 6.23 | 13,062 | 81,376 |
Thép hình C 220x75x20x2.3 | 6m | 7.13 | 13,062 | 93,132 |
Thép hình C 220x75x20x2.5 | 6m | 7.73 | 13,062 | 100,969 |
Thép hình C 220x75x20x3.0 | 6m | 8.53 | 13,062 | 111,419 |
Thép hình C 220x75x20x3.2 | 6m | 9.81 | 13,062 | 128,138 |
Thép hình C 250x80x20x2.0 | 6m | 6.86 | 13,062 | 89,605 |
Thép hình C 250x80x20x2.3 | 6m | 7.85 | 13,062 | 102,537 |
Thép hình C 250x80x20x2.5 | 6m | 8.59 | 13,062 | 112,203 |
Thép hình C 250x80x20x3.0 | 6m | 10.13 | 13,062 | 132,318 |
Thép hình C 250x80x20x3.2 | 6m | 10.81 | 13,062 | 141,200 |
Thép hình C 300x80x20x2.0 | 6m | 7.44 | 13,062 | 97,181 |
Thép hình C 300x80x20x2.3 | 6m | 8.76 | 13,062 | 114,423 |
Thép hình C 300x80x20x2.5 | 6m | 9.49 | 13,062 | 123,958 |
Thép hình C 300x80x20x3.0 | 6m | 11.31 | 13,062 | 147,731 |
Thép hình C 300x80x20x3.2 | 6m | 12.07 | 13,062 | 157,658 |
Một số bảng báo giá thép hình khác quý khách có thể tham khảo thêm:
Ngoài bảng báo giá thép hình C chúng tôi cũng xin gửi đến quý khách một số bảng báo giá thép hình khác để quý khách tham khảo thêm. Nếu quý khách có nhu cầu cần mua thép hình xin hãy liên hệ ngay với chúng tôi.
Bảng giá thép hình H
THÉP H |
|||
H100*100*6*8TQ | 103.2 | Cây 6m | 1.343.000 |
H125*125*6.5*9TQ | 141.6 | Cây 6m | 1.731.000 |
H150*150*7*10TQ | 189 | Cây 6m | 2.209.000 |
H150*150*7*10JINXN | 189 | Cây 6m | 2.285.000 |
H200*200*8*12TQ | 299.4 | Cây 6m | 3.424.000 |
H200*200*8*12JINXI | 299.4 | Cây 6m | 3.544.000 |
H250*250*9*14TQ | 434.4 | Cây 6m | 5.092.000 |
H250*250*9*14JINXI | 434.4 | Cây 6m | 5.092.000 |
H300*300*10*15JINXI | 564 | Cây 6m | 6.492.000 |
H350*350*12*19JINXI | 822 | Cây 6m | 9.278.000 |
H400*400*13*21JINXI | 1032 | Cây 6m | 11.959.000 |
Bảng giá thép hình V
STT | QUY CÁCH | ĐVT | KG/CÂY | ĐƠN GIÁ |
1 | V25*25*1.5*6m | Cây | 4.5 | 56.000 |
2 | V25*25*2*6m | Cây | 5 | 62.500 |
3 | V25*25*2.5*6m | Cây | 5.5 | 71.000 |
4 | V30*30*2*6m | Cây | 5 | 59.000 |
5 | V30*30*2.5*6m | Cây | 5.5 | 65.000 |
6 | V30*30*3*6m | Cây | 7.5 | 88.500 |
7 | V40*40*3*6m | Cây | 10 | 121.000 |
8 | V40*40*3.5*6m | Cây | 11.5 | 133.000 |
9 | V40*40*4*6m | Cây | 12.5 | 144.000 |
10 | V50*50*2.5*6m | Cây | 12.5 | 150.000 |
11 | V50*50*3*6m | Cây | 14 | 161.000 |
12 | V50*50*3.5*6m | Cây | 15 | 173.000 |
13 | V50*50*4*6m | Cây | 17 | 196.000 |
14 | V50*50*4.5*6m | Cây | 19 | 219.000 |
15 | V50*50*5*6m | Cây | 21 | 242.000 |
16 | V63*63*4*6m | Cây | 21.5 | 257.000 |
17 | V63*63*5*6m | Cây | 27.5 | 328.000 |
18 | V63*63*6*6m | Cây | 23.5 | 386.000 |
19 | V70*70*5*6m | Cây | 31 | Đang cập nhập |
20 | V70*70*7*6m | Cây | 44 | Đang cập nhập |
21 | V75*75*4*6m | Cây | 31.5 | Đang cập nhập |
22 | V75*75*5*6m | Cây | 34 | Đang cập nhập |
23 | V75*75*6*6m | Cây | 37 | Đang cập nhập |
24 | V75*75*7*6m | Cây | 46 | Đang cập nhập |
25 | V75*75*8*6m | Cây | 52 | Đang cập nhập |
26 | V80*80*6*6m | Cây | 43 | Đang cập nhập |
27 | V80*80*7*6m | Cây | 48 | Đang cập nhập |
28 | V80*80*8*6m | Cây | 55 | Đang cập nhập |
29 | V90*90*7*6m | Cây | 53 | Đang cập nhập |
30 | V90*90*8*6m | Cây | 62 | Đang cập nhập |
31 | V100*100*8*6m | Cây | 67 | Đang cập nhập |
32 | V100*100*9*6m | Cây | 78 | Đang cập nhập |
33 | V100*100*10*6m | Cây | 86 | Đang cập nhập |
34 | V120*120*10*6m | Cây | 219 | Đang cập nhập |
35 | V120*120*12*6m | Cây | 259 | Đang cập nhập |
36 | V130*130*10*6mĐang cập nhập | Cây | 236 | Đang cập nhập |
37 | V130*130*12*6m | Cây | 282 |
Bảng giá thép hình U
THÉP U |
THÉP TẤM | ||||||
Tên hàng | Kg/CÂY | ĐVT | Đơn giá | Tên hàng | Kg/tấm | ĐVT | |
U50 | 14 | CÂY 6M | 201.00 | 2LI(1.25*2.5) | 49.06 | Tấm | 680.000 |
U63 | 17 | CÂY 6M | 240.000 | 3LI(1.5*6) | 211.95 | Tấm | 2.166.000 |
U75*40 | 41.5 | CÂY 6M | 506.500 | 4LI(1.5*6) | 282.6 | Tấm | 2.687.000 |
U80VNM | 22 | CÂY 6M | 304.000 | 5LI(1.5*6) | 353.25 | Tấm | 3.409.000 |
U80D | 33 | CÂY 6M | 406.000 | 5LI(2*6) | 471 | Tấm | 4.445.000 |
U80TQM | 24 | CÂY 6M | 300.000 | 6LI(1.5*6) | 423.9 | Tấm | 4.032.000 |
U80TQD | 33 | CÂY 6M | 397.000 | 8LI(1.5*6) | 565.2 | Tấm | 5.374.000 |
U100TQM | 33 | CÂY 6M | 364.000 | 10LI(1.5*6) | 706.5 | Tấm | 6.520.000 |
U100VNM | 33 | CÂY 6M | 400.000 | 12LI(1.5*6) | 847.8 | Tấm | 7.760.000 |
U100VND | 40 | CÂY 6M | 511.000 | 14LI(1.5*6) | 989.1 | Tấm | 9.800.000 |
U100VND | 45 | CÂY 6M | 615.000 | 16LI(1.5*6) | 1130.4 | Tấm | 11.252.000 |
U100TQD | 45 | CÂY 6M | 507.000 | 20LI(1.5*6) | 1413 | Tấm | 13.965.000 |
U100*45*5LITQ | 46 | CÂY 6M | 609.000 | 22LI(1.5*6) | 1554.3 | Tấm | 15.322.000 |
U100*49*5.4TQ | 51 | CÂY 6M | 639.500 | 25LI(1.5*6) | 1766.25 | Tấm | 17.360.000 |
U120TQM | 42 | CÂY 6M | 486.000 | 12LI(2*6) | 1130.4 | Tấm | 10.930.000 |
U120*48VNM | 42 | CÂY 6M | 582.000 | 14LI(2*6) | 1318.8 | Tấm | 13.325.000 |
U120*48VND | 54 | CÂY 6M | 736.000 | 16LI(2*6) | 1507.2 | Tấm | 15.071.000 |
U120*48TQD | 56 | CÂY 6M | 640.000 | 18LI(2*6) | 1695.6 | Tấm | 16.920.000 |
U125*65*6TQ | 80.4 | CÂY 6M | 965.000 | 20LI(2*6) | 1884 | Tấm | 18.764.000 |
U140*48*4 | 54 | CÂY 6M | 613.000 | 22LI(2*6) | 2072.4 | Tấm | 20.610.000 |
U140VNM | 54 | CÂY 6M | 699.000 | 25LI(2*6) | 2355 | Tấm | 23.480.000 |
U140*5.5 | 65 | CÂY 6M | 860.000 | 30LI(2*6) | 2826 | Tấm | 28.400.000 |
U150*75*6.5 | 111.6 | CÂY 6M | 1.350.000 | 40LI(2*6) | 3768 | Tấm | 37.530.000 |
U160*56*5.2TQ | 75 | CÂY 6M | 895.000 | 50LI(2*6) | 4710 | Tấm | 46.560.000 |
U160*56*5.2VN | 75 | CÂY 6M | 984.000 | 3LI gân(1.5*6) | 239 | Tấm | 2.800.000 |
U160*60*5.5VN | 81 | CÂY 6M | 1.131.000 | 4LI gân(1.5*6) | 309.6 | Tấm | 3.373.000 |
U180*64*5.3TQ | 90 | CÂY 6M | 1.108.000 | 5LI gân(1.5*6) | 380.25 | Tấm | 3.951.000 |
U180*68*6.8TQ | 111.6 | CÂY 6M | 1.350.000 | 6LI gân(1.5*6) | 450.9 | Tấm | 4.820.000 |
U200*65*5.4TQ | 102 | CÂY 6M | 1.243.000 | 8LI gân(1.5*6) | 592.2 | Tấm | 6.322.000 |
U200*73*8.5TQ | 141 | CÂY 6M | 1.680.000 | ||||
U200*75*9TQ | 154.8 | CÂY 6M | 1.943.000 | ||||
U250*76*6.5 | 143.4 | CÂY 6M | 1.793.000 | ||||
U250*80*9 | 188.4 | CÂY 6M | 2.342.000 | ||||
U300*85*7 | 186 | CÂY 6M | 2.314.000 | ||||
U300*87*9.5 | 235.2 | CÂY 6M | 2.900.000 |
Bảng giá thép hình I
Thép I | |||
Tên hàng | Kg/Cây | Đơn vị tính | Đơn giá |
I100 | 43,8 | Cây 6m | 558.600 |
I100 * 5,9 * 3TQ | 42 | Cây 6m | 525.000 |
I120vn | 54 | Cây 6m | 701.600 |
I120TQ | 52,2 | Cây 6m | 600.000 |
I150 * 5 * 7HQ | 84 | Cây 6m | 1.090.600 |
I150 * 5 * 7 m | 84 | Cây 6m | 927.200 |
I198 * 99 * 4,5 * 7TQ | 109,2 | Cây 6m | 1.155.000 |
I198 * 99 * 4,5 * 7jinxi | 109,2 | Cây 6m | 1.175.000 |
I200 * 100 * 5,5 * 8HQ | 127,8 | Cây 6m | 1.380.000 |
I200 * 100 * 5,5 * 8TQ | 127,8 | Cây 6m | 1.342.000 |
I200 * 100jinxi | 127,8 | Cây 6m | 1.332.000 |
I248 * 124 * 5 * 8TQ | 154,2 | Cây 6m | 1.520.000 |
I248 * 124 * 5 * 8jinxi | 154,2 | Cây 6m | 1.560.000 |
I250 * 125 * 6 * 9TQ | 177,6 | Cây 6m | 1.735.000 |
I250 * 125 * 6,4 * 7,9 | 177,6 | Cây 6m | 1.796.000 |
I298 * 149 * 5,5 * 8jinxi | 192 | Cây 6m | 1.868.000 |
I298 * 149 * 5,5 * 8TQ | 192 | Cây 6m | 1.910.000 |
I300 * 150 * 6,5 * 9TQ | 220,2 | Cây 6m | 2.260.000 |
I300 * 150jinxi | 220,2 | Cây 6m | 2.307.000 |
I346 * 174 * 6 * 6TQ | 248,4 | Cây 6m | 2.537.000 |
I350 * 175 * 7 * 11TQ | 297,6 | Cây 6m | 3.019.000 |
I350 * 175 * 7 * 11JINXI | 297,6 | Cây 6m | 3.038.000 |
I396 * 199 * 7 * 11JINXI | 339,6 | Cây 6m | 3.568.000 |
I400 * 200 * 8 * 13JINXI | 396 | Cây 6m | 4.160.000 |
I446 * 199 * 8 * 12TQ | 397,2 | Cây 6m | 4.173.000 |
I450 * 200 * 9 * 14TQ | 456 | Cây 6m | 4.690.000 |
I450 * 200 * 9 * 14JINXI | 456 | Cây 6m | 4.692.000 |
I496 * 199 * 9 * 14HQ | 477 | Cây 6m | 5.110.000 |
I500 * 200 * 10 * 16TQ | 537,6 | Cây 6m | 5.949.000 |
I500 * 200 * 10 * 16JINXI | 537,6 | Cây 6m | 5.552.000 |
I596 * 199 * 10 * 15HQ | 567,6 | Cây 6m | 5.862.000 |
I600 * 200 * 11 * 17JINXI | 636 | Cây 6m | 6.380.000 |
I700 * 300 * 13 * 24HQ | 1.110 | Cây 6m | 11.812.000 |
I800 * 300 * 14 * 26JINXI | 1260 | Cây 6m | 13.460.000 |
Tại sao nên sử dụng thép hình C để xây dựng
Sử dụng thép hình chữ C để thi công các công trình. Đặc biệt hơn cả là những công trình như nhà xưởng, nhà tiền chế, nhà cao tầng…Lý do là khi chiều cao càng tăng thì nội lực & mô men trong dầm cũng lớn dần. Khi áp dụng thép hình C vào lúc này sẽ giảm đi diện tích tiếp xúc , đồng thời cũng tăng lên khả năng chịu áp lực cho công trình.
Ngoài giữ vững và tăng độ bền chắc cho công trình thì sử dụng thép hình C còn giúp quý khách hàng tiết kiệm được một khoản rất lớn trong ngân sách xây dựng.
Bởi mặc dù sử dụng thép hình C thi chi phí bỏ ra để mua nguyên vật liệu ban đầu có thể cao hơn so với sử dụng bê thông cốt thép. Thế nhưng, thời gian lắp đặt lại diễn ra rất nhanh, tuổi thọ kéo dài lâu qua năm tháng. Bởi vậy việc sử dụng thép hình C trong xây dựng không chỉ có ý nghĩa lớn trong vấn đề đảm bảo độ bền chắc cho công trình mà còn có ý nghĩa trong kinh tế.
Thép hình C mua ở đâu vừa rẻ, lại chất lượng?
Có rất nhiều đơn vị hiện nay đang phân phối các loại thép hình C, nhưng giá cả mỗi nơi lại khác nhau. Do đó, bạn cần phải tìm hiểu kĩ nơi cung ứng để mua được thép với giá rẻ, mà lại chất lượng.
Bạn có thể yên tâm khi đến với Công ty Quyết Bình Minh của chúng tôi. Chúng tôi chuyên kinh doanh các sản phẩm Thép Hình C đa dạng mẫu mã và kích thước, giá kê khai rõ ràng. Đặc biệt công ty còn là đại lý cấp 1 nhiều hãng sắt thép nổi tiếng. Do đó, quý khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng của sản phẩm cũng như mức giá mà chúng tôi đưa ra.