Thép I 120. Thép đạt tất cả mọi yêu cầu về mặt tiêu chuẩn trong xây dựng, quý khách có thể dựa vào bảng giá để xem xét, sau đó tính toán mua đúng kích thước thép cần tìm nhằm tiết kiệm chi phí. Đội ngũ Tôn Thép Quyết Bình Minh luôn có mặt để hỗ trợ tận nơi
Chúng tôi luôn tập hợp những tin tức chính trong ngày. Các thông tin thắc mắc liên quan, xin quý khách gọi ngay cho chúng tôi qua hotline
Thép hình I 120 mà Tôn Thép Quyết Bình Minh cung cấp đạt chuẩn chất lượng trong xây dựng
Bên cạnh sự hợp tác của các nhà máy sắt thép lớn trong nước: Pomina: Miền Nam, Pomina, Việt Mỹ, Posco,…Thì Tôn Thép Quyết Bình Minh còn nhập trực tiếp nguồn thép bên nước ngoài: Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Nga, Mỹ,..
Cùng với sự nổ lực không ngừng của đội ngũ công ty , chúng tôi xin cam kết khẳng định đưa ra thị trường những sản phẩm sắt thép chất lượng tốt nhất
+ Tất cả Thép hình I 120 đều được sản xuất từ nguồn nguyên vật liệu đạt chất lượng cao.
+ Có thể sử dụng trong bất kì môi trường nào do tính bền cao
+ Có khả năng chống chịu trước môi trường khắc nghiệt bên ngoài, không bị gỉ sét.
+ Có nhiều chủng loại thép đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng trong cuộc sống.
+ Hệ thống sản xuất thép hiện đại, đồng nhất và khép kín: quy trình sản xuất tiên tiến của Nhật Bản. Giúp nâng cao chất lượng sản phẩm, tăng cao năng suất làm việc.
+ Hệ thống phân phối rộng khắp các tỉnh Miền Nam
+ Giá cả phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng.
+ Thân thiện với môi trường, tiết kiệm điện.
Bảng báo giá thép hình I 120
Bảng báo giá thép hình – Thép I 120. Việc phân loại quy cách kĩ càng giúp cho mọi người nhanh chóng hơn trong công tác chọn lựa. Công trình từ đó mà cũng đảm bảo tiến độ thi công tốt hơn
Dịch vụ cung ứng giá cả vật tư thường xuyên 24h/7 nên mọi ý kiến của khách hàng sẽ được chúng tôi giải đáp nhanh nhất
Thép I | |||
Tên hàng | Kg/Cây | Đơn vị tính | Đơn giá |
I100 | 43,8 | Cây 6m | 558.600 |
I100 * 5,9 * 3TQ | 42 | Cây 6m | 525.000 |
I120vn | 54 | Cây 6m | 701.600 |
I120TQ | 52,2 | Cây 6m | 600.000 |
I150 * 5 * 7HQ | 84 | Cây 6m | 1.090.600 |
I150 * 5 * 7 m | 84 | Cây 6m | 927.200 |
I198 * 99 * 4,5 * 7TQ | 109,2 | Cây 6m | 1.155.000 |
I198 * 99 * 4,5 * 7jinxi | 109,2 | Cây 6m | 1.175.000 |
I200 * 100 * 5,5 * 8HQ | 127,8 | Cây 6m | 1.380.000 |
I200 * 100 * 5,5 * 8TQ | 127,8 | Cây 6m | 1.342.000 |
I200 * 100jinxi | 127,8 | Cây 6m | 1.332.000 |
I248 * 124 * 5 * 8TQ | 154,2 | Cây 6m | 1.520.000 |
I248 * 124 * 5 * 8jinxi | 154,2 | Cây 6m | 1.560.000 |
I250 * 125 * 6 * 9TQ | 177,6 | Cây 6m | 1.735.000 |
I250 * 125 * 6,4 * 7,9 | 177,6 | Cây 6m | 1.796.000 |
I298 * 149 * 5,5 * 8jinxi | 192 | Cây 6m | 1.868.000 |
I298 * 149 * 5,5 * 8TQ | 192 | Cây 6m | 1.910.000 |
I300 * 150 * 6,5 * 9TQ | 220,2 | Cây 6m | 2.260.000 |
I300 * 150jinxi | 220,2 | Cây 6m | 2.307.000 |
I346 * 174 * 6 * 6TQ | 248,4 | Cây 6m | 2.537.000 |
I350 * 175 * 7 * 11TQ | 297,6 | Cây 6m | 3.019.000 |
I350 * 175 * 7 * 11JINXI | 297,6 | Cây 6m | 3.038.000 |
I396 * 199 * 7 * 11JINXI | 339,6 | Cây 6m | 3.568.000 |
I400 * 200 * 8 * 13JINXI | 396 | Cây 6m | 4.160.000 |
I446 * 199 * 8 * 12TQ | 397,2 | Cây 6m | 4.173.000 |
I450 * 200 * 9 * 14TQ | 456 | Cây 6m | 4.690.000 |
I450 * 200 * 9 * 14JINXI | 456 | Cây 6m | 4.692.000 |
I496 * 199 * 9 * 14HQ | 477 | Cây 6m | 5.110.000 |
I500 * 200 * 10 * 16TQ | 537,6 | Cây 6m | 5.949.000 |
I500 * 200 * 10 * 16JINXI | 537,6 | Cây 6m | 5.552.000 |
I596 * 199 * 10 * 15HQ | 567,6 | Cây 6m | 5.862.000 |
I600 * 200 * 11 * 17JINXI | 636 | Cây 6m | 6.380.000 |
I700 * 300 * 13 * 24HQ | 1.110 | Cây 6m | 11.812.000 |
I800 * 300 * 14 * 26JINXI | 1260 | Cây 6m | 13.460.000 |
Những tiêu chuẩn cơ bản của thép chữ I 120 được áp dụng hiện nay:
– Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
– Mác thép của Nga : CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
– Mác thép của Nhật : SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
– Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.